STT | Họ và tên | Tên đề tài | Chuyên ngành Mã số |
Thầy hướng dẫn | Năm công nhận NCS |
1 | Đỗ Kim Thành | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp chẩn đoán tình trạng sinh lý hệ thống tạo mủ cây cao su Hevea brasiliensis |
Trồng trọt 40108 |
TS. Trần Thị Thúy Hoa, | 2002 |
TS.Bùi Minh Trí | |||||
2 | Lê Mậu Túy | Nghiên cứu tính di truyền các đặc tính nông học của cao su trên cây lai giai đoạn 1982 - 2000 tại Việt Nam |
Trồng trọt 40108 |
TS. Trần Thị Thúy Hoa, | 2002 |
TS.Từ Bích Thủy | |||||
3 | Trần Thị Oanh Yến | Kỹ thuật tạo cây có múi thương phẩm không hạt | Trồng trọt 40108 |
TS.Từ Bích Thủy, | 2002 |
TS.Nguyễn Minh Châu | |||||
4 | Nguyễn Văn Phát | Bệnh viêm vú trên bò sữa và một số biện pháp phòng trừ |
Bệnh lý &chữa bệnh ĐV 40305 |
PGS.Lê Minh Chí PGS.TS. Nguyễn Ngọc Tuân |
2002 |
5 | Huỳnh Thị Bạch Yến | Xác định một số hằng số sinh hóa- sinh lý máu và nước tiểu của chó |
Bệnh lý &chữa bệnh ĐV 40305 |
PGS. TS.Trần Thị Dân | 2002 |
PGS.Nguyễn P.Nhuận | |||||
6 | Thái Thị Thủy Phượng | Khảo sát một số đặc điểm dịch tễ học và biện pháp khống chế bệnh LM LM gia súc tại các tỉnh BR-VT, Cần Thơ, Đồng Tháp và Tiền Giang |
Bệnh lý &chữa bệnh ĐV 40305 |
PGS.Lê Minh Chí | 2002 |
TS.Nguyễn Văn Khanh | |||||
7 | Dương Nghĩa Quốc | Nghiên cứu bệnh Newcastle trên đàn gà thả vườn ở tỉnh Đồng Tháp và xây dựng quy trình tiêm chủng vaccine phòng bệnh phù hợp |
Bệnh lý &chữa bệnh ĐV 40305 |
PGS.Trần Đình Từ | 2002 |
PGS.Lê Minh Chí | |||||
8 | Nguyễn Phước Ninh | Đặc điểm dịch tễ học, các phương pháp chẩn đoán và phòng bệnh viêm phổi dịch vùng trên heo |
Bệnh lý &chữa bệnh ĐV 40305 |
PGS.Nguyễn Ngọc Tuân | 2002 |
PGS. TS.Trần Thị Dân | |||||
9 | Trần Thị Thiên An | Nghiên cứu một số thiên địch phòng trừ sâu đục lá rau | Bệnh cây &BVTV 40116 |
GS.TS Nguyễn Thơ | 2002 |
PGS.TS Bùi Cách Tuyến | |||||
10 | Từ Thị Mỹ Thuận | Nghiên cứu tính đa dạng di truyền của nấm Rhizoctonia | Bệnh cây &BVTV 40116 |
PGS.TS. Bùi Cách Tuyến | 2002 |
GS.TS. Nguyễn Thơ | |||||
11 | Phan Thành Dũng | Nghiên cứu tính sinh học nấm Corynespora cassiicolaký sinh trên cây cao su và chọn dòng vô tính kháng bệnh | Bệnh cây &BVTV 40116 |
PGS. Bùi Cách Tuyến | 2002 |
GS.TS.Nguyễn Thơ | |||||
12 | Đinh Trung Chánh | Nghiên cứu bảo tồn và phát triển các dòng cây dó bầu đặc sắc ở một số tỉnh phía Nam |
Lâm sinh 40404 |
PGS.TS.Trần Văn Minh | 2002 |
PGS.Bùi cách Tuyến | |||||
13 | Nguyễn Hữu Hưng | Giun sán ký sinh trên vịt tại đồng bằng sông Cửu Long và thí nghiệm thuốc phòng trừ một số loài giun sán chủ yếu |
Bệnh lý &chữa bệnh ĐV 40305 |
PGS.TS. Châu Bá Lộc | 2002 |
TS. Hồ Thị Thuận | |||||
14 | Huỳnh Kim Diệu | Nghiên cứu tác dụng của bột lá xuân hoa (Pseuseranthemum palatiferum) và sử dụng để phòng trị bệnh tiêu chảy ở heo con theo mẹ và sau cai sữa | Bệnh lý &chữa bệnh ĐV 40305 |
PGS.TS. Châu bá Lộc | 2002 |
TS. Mai Phương Mai | |||||
15 | Hồ Thị Việt Thu | Sự lưu hành của virus viêm não Nhật Bản B trên heo và vai trò của nó trong hội chứng rối loạn sinh sản ở một số tỉnh của đồng bằng sông Cửu Long |
Bệnh lý &chữa bệnh ĐV 40305 |
PGS.TS.Châu Bá Lộc | 2002 |
PGS.TS. Trần Đình Từ | |||||
16 | Đỗ Hiếu Liêm | Ứng dụng kỹ thuật xét nghiệm tế bào biểu mô vết phết âm đạo để xác định các giai đoạn trong chu kỳ sinh dục, chọn thời điểm phối giống và chẩn đoán viêm đường sinh dục ở chó cái | Bệnh lý &chữa bệnh ĐV 40305 |
PGS.TS. Lê Minh Chí | 2003 |
PGS. TS. Trần Thị Dân | |||||
17 | Lê Bá Toàn | Nghiên cứu hệ thống canh tác kết hợp rừng đước với nuôi tôm quảng canh cải tiến tại huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
Lâm sinh 40404 |
PGS.TS. Vương Văn Quỳnh | 2003 |
TS. Trịnh Trường Giang | |||||
18 | Nguyễn Duy Đức | Nghiên cứu kỹ thuật chế biến khoai lang bằng phương pháp chiên chân không | Cơ khí 21801 |
PGS TS. Nguyễn Hay; PGS.TSKH. Đòan Dụ | 2003 |
19 | Trần Thị Bích Liên | Đặc điểm dịch tễ và biện pháp phòng hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản (PRRS) trên heo ở một số trại chăn nuôi tại TP.HCM và vùng lân cận | Bệnh lý &chữa bệnh ĐV 40305 |
PGS.TS. Trần Thị Dân | 2003 |
PGS.TS. Lê Văn Hùng | |||||
20 | Võ Thị Thu Oanh | Nghiên cứu đặc tính sinh học và đánh giá tính độc của các chủng nấm Beauveria và Metarrhizium ký sinh trên côn trùng gây hại |
Bệnh cây &BVTV 40116 |
PGS.TS. Bùi Cách Tuyến | 2003 |
TS. Lê Đình Đôn | |||||
21 | Nguyễn Văn Dong | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc rừng kín thường xanh mưa ẩm nhiệt đới khu vực Đồng nai | Lâm sinh 40404 |
PGS.TS. Nguyễn Văn Thêm | 2004 |
TS. Phạm Thế Dũng | |||||
22 | Nguyễn Thị ánh Nguyệt | Nghiên cứu cấu tạo tính chất cơ lý và ảnh hưởng của chúng đối với xử lý một số loại gỗ rừng trồng ở Việt Nam | Lâm sinh 40404 |
PGS.TS. Đặng Đình Bôi | 2004 |
PGS.TS. Nguyễn Văn Thêm | |||||
23 | Thái Quốc Hiếu | Phân tích vài yếu tố nguy cơ, sử dụng vaccine và xây dựng bản đồ dịch tễ của bệnh dịch tả heo ở Tiền Giang | Bệnh lý &chữa bệnh ĐV 40305 |
PGS.TS. Trần Thị Dân | 2004 |
PGS.TS. Trần Đình Từ | |||||
24 | Lê Văn Dũ | Ứng dụng kỹ thuật cỏ vetiver vào kiểm soát xói mòn, sạt lở trên các hệ thống thủy lợi, giao thông nông thôn vùng lũ và cải thiện độ phì nhiêu đất nông nghiệp | Trồng trọt 40108 |
PGS.TS. Huỳnh Thanh Hùng; TS. Phạm Hồng Đức Phước |
2004 |
25 | Trần Thị Dạ Thảo | Nghiên cứu sự cộng sinh của nấm Mycorrhiza trên cây bắp (Zea mays L.) vùng Đông Nam Bộ | Trồng trọt 40108 |
PGS.TS. Bùi Cách Tuyến; TS. Lê Đình Đôn | 2004 |
26 | Võ Quốc Khánh | Hiệu quả của than bùn dùng làm phân bón cho các cây trồng trên đất xám miền Nam Việt Nam |
Trồng trọt 40108 |
GS.TS. Phan Liêu | 2004 |
27 | Bùi Trung Thành | Nghiên cứu kỹ thuật sấy muối tinh bằng phương pháp sấy tầng sôi | Cơ khí 21801 |
PGS.TS. Nguyễn Hay | 2005 |
PGS.TS. Nguyễn văn Phú | |||||
28 | Lại Văn Lâm | Nghiên cứu tiềm năng nông học-di truyền và khả năng sử dụng nguồn di truyền IRRDB’81 trong cải tiến giống cây cao su Hevea brasiliensis | Trồng trọt 40108 |
TS. Trần Thị Thúy Hoa | 2005 |
PGS.TS. Phan Văn Kiếm | |||||
29 | Lê Thị Thanh Phượng | Nghiên cứu chế tạo chế phẩm xông hơi phòng trị ngài gạo (Corcyra cephalonica St.) từ dầu hạt neem (Azadirachta indica A. Juss) và đánh giá tác động của chế phẩm đối với sự lột xác của ngài gạo trong quá trình biến thái | Trồng trọt 40108 |
TS. Nguyễn Tiến Thắng | 2005 |
PGS.TS. Bùi Cách Tuyến | |||||
30 | Nguyễn Mạnh Thắng | Nghiên cứu một số biện pháp nâng cao chất lượng vaccine tụ huyết trùng gà | Bệnh lý &chữa bệnh ĐV 40305 |
PGS.TS. Trần Đình Từ | 2005 |
TS. Nguyễn Ngọc Hải | |||||
31 | Nguyễn Thị Thu Hồng | Nghiên cứu một số yếu tố tác động đến đáp ứng miễn dịch sau tiêm chủng vacxin dịch tả heo | Bệnh lý &chữa bệnh ĐV 40305 |
PGS.TS. Trần Đình Từ | 2005 |
TS. Nguyễn Ngọc Hải | |||||
32 | Nguyễn Văn Khang | Nghiên cứu mô hình sản xuất nông nghiệp bền vững trong vùng dự án ngọt hóa Gò Công | Trồng trọt 40108 |
PGS.TS. Bùi Cách Tuyến | 2005 |
TS. Nguyễn Văn Sánh | |||||
33 | Phạm Văn Qúy | Nghiên cứu cơ sở khoa học trong kinh doanh bền vững rừng tràm (Melaleuca cajuputi.Powel) trồng trên đất phèn vùng đồng bằng sông Cửu Long |
Lâm sinh 62 62 60 01 |
PGS.TS. Nguyễn Văn Thêm TS. Phạm Thế Dũng |
2006 |
34 | Đặng Minh Phước | Nghiên cứu ứng dụng các chế phẩm axit hữu cơ, probiotics, thảo dược, bột trứng giàu kháng thể làm chất bổ sung thay thế kháng sinh trong thức ăn heo con |
Chăn nuôi ĐV nông nghiệp 62 62 40 01 |
PGS.TS. Sương Thanh Liêm TS. Dương Duy Đồng |
2006 |
35 | Hà Đình Tuấn | Xác định tác nhân và thực trạng bệnh cằn mía gốc ở miền Đông Nam Bộ và thiết lập phương pháp nhân giống mía sạch bệnh |
Bảo vệ TV 62 62 01 01 |
PGS.TS. Bùi cách Tuyến TS. Lê Đình Đôn |
2006 |
36 | Chann Bory | Điều tra, chẩn đóan, điều trị và phòng ngừa bệnh giun tim trên chó tại TP. Phnom Penh và TP. Hồ Chí Minh |
Bệnh lý học & Chữa bệnh ĐV 62 62 50 01 |
TS. Nguyễn Như Pho PGS.TS. Nguyễn Ngọc Tuân |
2006 |
Số lần xem trang: 3692
Điều chỉnh lần cuối: 27-09-2007