DANH MỤC CÁC NGÀNH GẦN
Dành cho TUYỂN SINH CAO HỌC tại trường ĐH Nông Lâm TP.HCM
STT |
NGÀNH |
NGÀNH PHÙ HỢP |
NGÀNH GẦN |
1 |
KINH TẾ NÔNG NGHIỆP |
Các ngành Kinh tế (Kinh tế tài nguyên, Kinh tế thuỷ sản, Kinh tế thương mại …), Phát triển nông thôn |
Quản lý đất đai, Quản lý bất động sản, Kinh doanh, Kế toán, Tài chánh, Ngân hàng |
2 |
TRỒNG TRỌT |
Trồng trọt, Hoa viên cây cảnh, Bảo vệ thực vật, Di truyền chọn giống, Nông học |
Sư phạm KTNN, Sư phạm Sinh học, KH Đất (Nông hóa), Công nghệ Sinh học, Sinh học, Lâm nghiệp |
3 |
BẢO VỆ THỰC VẬT |
Nông học, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật |
Hoa viên cây cảnh, Sư phạm sinh, Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp (KTNN), Sinh học, Lâm nghiệp |
4 |
KHOA HỌC ĐẤT |
KH Đất, Nông học, Trồng trọt |
Môi trường |
5 |
CHĂN NUÔI |
Chăn nuôi Thú y, Thú y |
Công nghệ sinh học, Thuỷ sản, Sư phạm KTNN, Sư phạm Sinh |
6 |
THÚ Y |
Thú y, Chăn nuôi thú y |
Bệnh học Thủy sản |
7 |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG |
Hóa thực phẩm, Bảo quản và Chế biến Nông sản Thực phẩm, Công nghệ sau thu hoạch |
Công nghệ hoá học, Cử nhân hoá hữu cơ, Sư phạm hoá, Chế biến thuỷ sản, Công nghệ sinh học |
8 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC |
Công nghệ Sinh học, Sinh học |
Nông học, Thú y, Chăn nuôi, Môi trường, Xét nghiệm y khoa. |
9 |
NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN |
Nuôi trồng
Thủy sản, Bệnh học thuỷ sản, Quản lý nghề cá, Khai thác thuỷ sản, |
Chăn nuôi, Thú y, Sư phạm sinh học, CN sinh học, Sư phạm KTNN, Môi trường |
10 |
LÂM HỌC |
Lâm sinh, Qui hoạch rừng, Quản lý bảo vệ rừng |
Nông Lâm kết hợp, Lâm nghiệp xã hội, Bảo vệ tài nguyên môi trường, KH Đất |
11 |
CƠ KHÍ NN |
Kỹ thuật cơ khí và Cơ kỹ thuật, Máy và thiết bị, Chế biến lâm sản |
Cơ điện tử, Tự động hóa |
12 |
KT MÁY THIẾT BỊ & CÔNG NGHỆ GỖ GIẤY |
Chế biến Lâm sản, Công nghệ Gỗ giấy |
Kỹ thuật cơ khí và Cơ kỹ thuật (Các ngành Cơ khí) |
13 |
QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI |
Quản lý Đất đai, Bất động sản |
Trắc địa, Lâm nghiệp |
Số lần xem trang: 3712
Điều chỉnh lần cuối: