Thống kê


Đang xem 273
Toàn hệ thống: 2265
Trong vòng 1 giờ qua

Tư vấn trực tuyến

 

CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC

NGÀNH KỸ THUẬT CƠ KHÍ (AGRICULTURAL ENGINEERING)

Mã ngành : 60 52 14

 

 

1.  MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

- Đào tạo thạc sĩ chuyên ngành kỹ thuật cơ khí nông nghiệp có khả năng phát triển và giải quyết vấn đề bằng phương pháp khoa học nhằm phục vụ quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp và nông thôn.

- Định hướng chuyên sâu: cơ khí nông nghiệp, cơ khí động lực, thiết bị chế biến nông sản thực phẩm, tự động hóa quá trình sản xuất nông nghiệp.

 

      VỀ KIẾN THỨC

      - Có trình độ lý luận chính trị, chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh.

- Có năng lực vận dụng các kiến thức về chuyên ngành vào thực tiễn của Đất nước, đáp ứng được nhu cầu công nghiệp hóa và hiện đại hóa nông nghiệp và nông thôn Việt Nam.

- Trang bị các phương pháp nghiên cứu hiện đại, tiên tiến để tiếp cận được các thành tựu, tiến bộ kỹ thuật về cơ khí nói chung và cơ khí nông nghiệp, cơ khí động lực, thiết bị bảo quản – chế biến nông sản thực phẩm và tự động hóa quá trình sản xuất nông nghiệp nói riêng.

- Nắm vững được quá trình công nghệ, máy và thiết bị trong sản xuất nông nghiệp và chế biến ở trong nước và trên thế giới.

 

      TRÌNH ĐỘ NĂNG LỰC

- Về lý thuyết: có trình độ chuyên môn cao về các chuyên ngành kỹ thuật liên quan đến cơ khí nông nghiệp, cơ khí động lực, thiết bị bảo quản – chế biến nông sản thực phẩm và tự động hóa quá trình sản xuất nông nghiệp.

- Về thực hành: có năng lực phát hiện và giải quyết các vấn đề đáp ứng được yêu cầu cụ thể của sản xuất.

- Có trình độ ngoại ngữ để sử dụng các tài liệu ngoại ngữ chuyên ngành cũng như giao tiếp với người nước ngoài về chuyên môn.

 

2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (47 tín chỉ)

·        Lý thuyết và thực hành: 38 tín chỉ (bắt buộc 26 TC, Tự chọn 12 TC)

·        Luận văn tốt nghiệp: 9 tín chỉ 

Tiếng Anh: TOEFL 450 điểm/ IELTS 5.0/ iBT 45 điểm là điều kiện để tốt nghiệp.

1 tín chỉ lý thuyết tương đương 15 tiết, 1 tín chỉ thực hành tương đương 30 tiết.

 

 

                                                                                                                                               


CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC

 

STT

Môn học

Tín chỉ (TC)

Mã số

Thời

Tổng

LT

TH

 

điểm

 

HỌC PHẦN  BẮT BUỘC

26

18

8

 

 

1

Triết học  

(Philosophy)

4

4

0

PHIL 6000

HKI

2

Phương pháp luận NCKH

(Research Methodology)

2

1

1

AENG 6001

HKI

3

Phương pháp toán học ứng dụng trong kỹ thuật (Applied Mathematical Methods in Engineering)

3

2

1

AENG 6002

HKI

4

Qui hoạch thực nghiệm

(Experimental Designs)

3

2

1

AENG 6003

HKI

5

Kỹ thuật đo lường và điều khiển trong kỹ thuật

(Measurement & Control Engineering)

3

2

1

AENG 6004

HKI

6

Lý thuyết mô hình hóa và mô phỏng (Theory of Modelling and Simulation)

3

2

1

AENG 6005

HKI

7

Lý thuyết tính toán máy nông nghiệp

Theory of Agricultural Machinery)

3

2

1

AENG 6006

HKII

8

Năng lượng trong nông nghiệp

(Energy in Agriculture)

3

2

1

AENG 6007

HKII

9

Seminar chuyên ngành 1

(Special seminar 1)

1

1

0

AENG 6997

HKI

10

Seminar chuyên ngành 2

(Special seminar 2)

1

1

0

AENG 6998

(1)

 

HOC PHẦN TỰ CHỌN  (*)

12

 

 

 

 

11

Phương trình vật lý toán

((Equation of Mathematical Physics)

3

3

0

AENG 6008

HKII

12

Lý thuyết ma sát, hao mòn và bôi trơn

(Tribology)

3

3

0

AENG 6009

HKII

13

Động lực học máy

(Machine Dynamics)

3

3

0

AENG 6010

HKII

14

Cơ học lưu chất nâng cao

(Advanced Fluid Mechanics)

3

2

1

AENG 6011

HKII

15

Độ tin cậy trong thiết kế chế tạo máy và hệ cơ khí

(Reliability Based Design in Manufacturing and Mechanical Systems)

3

2

1

AENG 6012

HKII

16

Truyền nhiệt và tính toán thiết bị trao đổi nhiệt

(Heat Transfer and Calculation of Heat Exchange)

3

2

1

AENG 6013

HKII

17

Hệ thống điều khiển trong kỹ thuật nông nghiệp

(Control System in Agricultural Engineering)

3

2

1

AENG 6014

HKII

18

Kỹ thuật sau thu hoạch

(Postharvest Technology)

3

2

1

AENG 6015

HKII

19

Kỹ thuật gia công cơ học nông sản thực phẩm

(Mechanical Processing of Farm and Food Products)

3

2

1

AENG 6016

HKII

20

Kỹ thuật sấy nông sản thực phẩm (Drying Technology of Agricultural and Food Products)

3

2

1

AENG 6017

HKII

21

Lý thuyết tính toán máy chăn nuôi (Theory on Animal Husbandry Machinery)

3

2

1

AENG 6018

HKII

 

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

(Thesis)

9

9

 

AENG 6999

(1)

                               

(1)   Phụ thuộc vào thời điểm kết thúc đề tài của luận văn thạc sĩ

(*) Môn tự chọn do cố vấn học tập hướng dẫn hoặc GV hướng dẫn luận văn thạc sĩ quyết định

 

TP Hồ Chí Minh, ngày    tháng  7 năm 2009

                      HIỆU TRƯỞNG                                                                                                            

 

Số lần xem trang: 3579
Điều chỉnh lần cuối:

Trang liên kết

 

 

 

 

HTML Hit Counters

Chào bạn !
X

Xin mời bạn đặt câu hỏi !

Họ tên
 
Email /Fb/Điện thoại:

Nội dung:

Số xác nhận : bảy sáu năm một hai

Xem trả lời của bạn !

logolink