CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC
NGÀNH KINH TẾ NÔNG NGHIỆP (AGRICULTURAL ECONOMICS)
Mã ngành : 60.31.10
1. Mục tiêu đào tạo
Cung cấp những kiến thức vững chắc về lý thuyết kinh tế và các công cụ phân tích cần thiết trong việc nghiên cứu những vấn đề kinh tế liên quan đến nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề trong việc phân tích, hoạch định, quản lý điều hành các chính sách nông nghiệp, tài nguyên môi trường và phát triển nông thôn; có kỹ năng xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh và quản trị doanh nghiệp nông lâm ngư nghiệp.
2. Chương trình đào tạo (46 tín chỉ)
· Lý thuyết và thực hành: 37 tín chỉ (bắt buộc 25 TC, Tự chọn 12 TC)
· Luận văn tốt nghiệp: 9 tín chỉ
Tiếng Anh: TOEFL 450 điểm/ IELTS 5.0/ iBT 45 điểm là điều kiện để tốt nghiệp.
1 tín chỉ lý thuyết tương đương 15 tiết, 1 tín chỉ thực hành tương đương 30 tiết.
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
STT |
MÔN HỌC |
Tín chỉ (TC) |
Mã số |
Thời |
||
Tổng |
LT |
TH |
|
điểm |
||
|
HỌC PHẦN BẮT BUỘC |
25 |
|
|
|
|
1 |
Triết học (Philosophy) |
4 |
4 |
0 |
PHIL 6000 |
HKI |
2 |
Phương pháp luận NCKH (Research Methodology) |
2 |
2 |
0 |
AECO 6001 |
HKI |
3 |
Cơ sở toán trong kinh tế (Fundamental Methods of Mathematical Economics |
2 |
2 |
0 |
AECO 6010 |
HKI |
4 |
Kinh tế vĩ mô nâng cao (Advanced Macroeconomics) |
3 |
3 |
0 |
AECO 6011 |
HKI |
5 |
Kinh tế vi mô nâng cao (Advanced Microeconomics) |
3 |
3 |
0 |
AECO 6012 |
HKI |
6 |
Kinh tế lượng nâng cao (Econometrics) |
3 |
3 |
0 |
AECO 6014 |
HKI |
7 |
Kinh tế sản xuất nông nghiệp (Production Economics) |
3 |
3 |
0 |
AECO 6034 |
HKII |
8 |
Kinh tế học Tiếp thị nông nghiệp (Economics of Agricultural Marketing) |
3 |
3 |
0 |
AECO 6040 |
HKII |
9 |
Seminar 1 (Special Topic 1) |
1 |
1 |
0 |
AECO 6997 |
HKI |
10 |
Seminar 2 (Special Topic 2) |
1 |
1 |
0 |
AECO 6998 |
(1) |
|
HỌC PHẦN TỰ CHỌN (*) |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất và kinh doanh NN |
12 |
|
|
|
|
11 |
Quản trị trang trại (Farm Management) |
3 |
3 |
0 |
AECO 6020 |
HKII |
12 |
Kinh tế tài nguyên môi trường (Enviroment and Natural Resource Economics) |
3 |
3 |
0 |
AECO 6036 |
HKII |
13 |
Chính sách nông nghiệp (Agricultural Policy) |
3 |
3 |
0 |
AECO 6042 |
HKII |
14 |
Quản trị chiến lược cho doanh nghiệp nông nghiệp (Strategic Management for Agribusiness Firm) |
3 |
3 |
0 |
AECO 6022 |
HKII |
15 |
Phân tích dự án nông nghiệp (Agricultural Project Analysis) |
3 |
3 |
0 |
AECO 6049 |
HKII |
16 |
Phương pháp định lượng trong quản lý (Quantitative Approaches to Management) |
3 |
3 |
0 |
AECO 6030 |
HKII |
|
Tài nguyên và chính sách NN |
12 |
|
|
|
|
17 |
Kinh tế tài nguyên môi trường (Enviroment and Natural Resource Economics) |
3 |
3 |
0 |
AECO 6036 |
HKII |
18 |
Chính sách nông nghiệp (Agricultural Policy) |
3 |
3 |
0 |
AECO 6042 |
HKII |
19 |
Xã hội học nông thôn (Rural Sociology) |
3 |
2 |
1 |
AECO 6025 |
HKII |
20 |
Phát triển nông thôn (Rural Development) |
3 |
2 |
1 |
AECO 6026 |
HKII |
21 |
Kinh tế quốc tế (International Economics) |
3 |
2 |
1 |
AECO 6048 |
HKII |
22 |
Phương pháp định lượng trong quản lý (Quantitative Approaches to Management) |
3 |
3 |
0 |
AECO 6030 |
HKII |
|
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP (Thesis) |
9 |
9 |
|
AECO 6099 |
(1) |
(1) Phụ thuộc vào thời điểm kết thúc đề tài của luận văn thạc sĩ
(*) Môn tự chọn do cố vấn học tập hướng dẫn hoặc GV hướng dẫn luận văn thạc sĩ quyết định
TP Hồ Chí Minh, ngày tháng 7 năm 2009
HIỆU TRƯỞNG
Số lần xem trang: 3657
Điều chỉnh lần cuối: 05-10-2009