Thống kê


Đang xem 277
Toàn hệ thống: 2268
Trong vòng 1 giờ qua

Tư vấn trực tuyến

 

CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC

NGÀNH KINH TẾ NÔNG NGHIỆP (AGRICULTURAL ECONOMICS)

Mã ngành : 60.31.10

 

 

1.  Mục tiêu đào tạo

            Cung cấp những kiến thức vững chắc về lý thuyết kinh tế và các công cụ phân tích cần thiết trong việc nghiên cứu những vấn đề kinh tế liên quan đến nông nghiệp và phát triển nông thôn.

            Sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề trong việc phân tích, hoạch định, quản lý điều hành các chính sách nông nghiệp, tài nguyên môi trường và phát triển nông thôn; có kỹ năng xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh và quản trị doanh nghiệp nông lâm ngư nghiệp.

 

2. Chương trình đào tạo (46 tín chỉ)

·        Lý thuyết và thực hành: 37 tín chỉ (bắt buộc 25 TC, Tự chọn 12 TC)

·        Luận văn tốt nghiệp: 9 tín chỉ 

Tiếng Anh: TOEFL 450 điểm/ IELTS 5.0/ iBT 45 điểm là điều kiện để tốt nghiệp.

1 tín chỉ lý thuyết tương đương 15 tiết, 1 tín chỉ thực hành tương đương 30 tiết.

 

 

                CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC

 

STT

MÔN HỌC

Tín chỉ (TC)

Mã số

Thời

Tổng

LT

TH

 

điểm

 

HỌC PHẦN BẮT BUỘC

25

 

 

 

 

1

Triết học  

(Philosophy)

4

4

0

PHIL 6000

HKI

2

Phương pháp luận NCKH

(Research Methodology)

2

2

0

AECO 6001

HKI

3

Cơ sở toán trong kinh tế (Fundamental Methods of Mathematical Economics

2

2

0

AECO 6010

HKI

4

Kinh tế vĩ mô nâng cao

(Advanced Macroeconomics)

3

3

0

AECO 6011

HKI

5

Kinh tế vi mô nâng cao

(Advanced Microeconomics)

3

3

0

AECO 6012

HKI

6

Kinh tế lượng nâng cao

(Econometrics)

3

3

0

AECO 6014

HKI

7

Kinh tế sản xuất nông nghiệp

(Production Economics)

3

3

0

AECO 6034

HKII

8

Kinh tế học Tiếp thị nông nghiệp

(Economics of Agricultural  Marketing)

3

3

0

AECO 6040

HKII

9

Seminar 1

(Special Topic 1)

1

1

0

AECO 6997

HKI

10

Seminar 2

(Special Topic 2)

1

1

0

AECO 6998

(1)

 

HỌC PHẦN TỰ CHỌN  (*)

 

 

 

 

 

 

Sản xuất và kinh doanh NN

12

 

 

 

 

11

Quản trị trang trại

(Farm Management)

3

3

0

AECO 6020

HKII

12

Kinh tế tài nguyên môi trường (Enviroment and Natural Resource Economics)

3

3

0

AECO 6036

HKII

13

Chính sách nông nghiệp

(Agricultural Policy)

3

3

0

AECO 6042

HKII

14

Quản trị chiến lược cho doanh nghiệp nông nghiệp (Strategic Management for Agribusiness Firm)

3

3

0

AECO 6022

HKII

15

Phân tích dự án nông nghiệp

(Agricultural Project Analysis)

3

3

0

AECO 6049

HKII

16

Phương pháp định lượng trong quản lý

(Quantitative Approaches to Management)

3

3

0

AECO 6030

HKII

 

Tài nguyên và chính sách NN

12

 

 

 

 

17

Kinh tế tài nguyên môi trường (Enviroment and Natural Resource Economics)

3

3

0

AECO 6036

HKII

18

Chính sách nông nghiệp

(Agricultural Policy)

3

3

0

AECO 6042

HKII

19

Xã hội học nông thôn

(Rural Sociology)

3

2

1

AECO 6025

HKII

20

Phát triển nông thôn

(Rural Development)

3

2

1

AECO 6026

HKII

21

Kinh tế quốc tế

(International Economics)

3

2

1

AECO 6048

HKII

22

Phương pháp định lượng trong quản lý

(Quantitative Approaches to Management)

3

3

0

AECO 6030

HKII

 

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

(Thesis)

9

9

 

AECO 6099

(1)

                               

(1)   Phụ thuộc vào thời điểm kết thúc đề tài của luận văn thạc sĩ

(*) Môn tự chọn do cố vấn học tập hướng dẫn hoặc GV hướng dẫn luận văn thạc sĩ quyết định

 

TP Hồ Chí Minh, ngày    tháng  7 năm 2009

                      HIỆU TRƯỞNG

Số lần xem trang: 3657
Điều chỉnh lần cuối: 05-10-2009

Trang liên kết

 

 

 

 

HTML Hit Counters

Chào bạn !
X

Xin mời bạn đặt câu hỏi !

Họ tên
 
Email /Fb/Điện thoại:

Nội dung:

Số xác nhận : hai tám ba bảy

Xem trả lời của bạn !

logolink