CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
CAO HỌC NGÀNH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (AQUACULTURE)
Mã số 60.62.70
1. Mục tiêu
• Nâng cao kiến thức chuyên sâu về nuôi trồng thủy sản và cách tiếp cận hiện đại về quản lý ngành thủy sản.
• Sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng ứng dụng kiến thức vào thực tiễn sản xuất, kinh doanh và quản lý thủy sản.
2. Chương trình đào tạo (47 tín chỉ)
· Lý thuyết và thực hành: 38 tín chỉ (bắt buộc 25 TC, Tự chọn 13 TC)
· Luận văn tốt nghiệp: 9 tín chỉ
Tiếng Anh: TOEFL 450 điểm/ IELTS 5.0/ iBT 45 điểm là điều kiện để tốt nghiệp.
1 tín chỉ lý thuyết tương đương 15 tiết, 1 tín chỉ thực hành tương đương 30 tiết.
Môn tự chọn do cố vấn học tập hướng dẫn hoặc GV hướng dẫn luận văn thạc sĩ quyết định
TT |
MÔN HỌC |
Tín chỉ (TC) |
Mã số |
Thời |
||
Tổng |
LT |
TH |
|
điểm |
||
|
HỌC PHẦN BẮT BUỘC |
25 |
|
|
|
|
1 |
Triết học (Philosophy) |
4 |
4 |
0 |
PHIL 6000 |
HKI |
2 |
Phương pháp luận NCKH (Research Methodology) |
2 |
2 |
0 |
AQUA 6001 |
HKI |
3 |
Thống kê ứng dụng trong sinh học (Statistics Applied in Biology) |
3 |
2 |
1 |
ANSC 6002 |
HKI |
4 |
Hệ thống nuôi thủy sản (Aquaculture System) |
3 |
3 |
0 |
AQUA 6003 |
HKI |
5 |
Hệ thống sản xuất giống thủy sản (Aquatic Seed Production) |
3 |
2 |
1 |
AQUA 6004 |
HKII |
6 |
Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản (Advanced Fish Nutrition & Feeding) |
3 |
2 |
1 |
AQUA 6005 |
HKII |
7 |
Bệnh học thủy sản (Diseases of Aquatic Organism) |
3 |
2 |
1 |
AQUA 6006 |
HKII |
8 |
Quản lý chất lượng môi trường nuôi thủy sản (Environmental Quality Management in Aquaculture) |
2 |
2 |
0 |
AQUA 6007 |
HKII |
9 |
Seminar chuyên ngành 1 (Special Topic 1) |
1 |
1 |
0 |
AQUA 6997 |
HKI |
10 |
Seminar chuyên ngành 2 (Special Topic 2) |
1 |
1 |
0 |
AQUA 6998 |
(1) |
|
HỌC PHẦN TỰ CHỌN (*) |
13 |
|
|
|
|
11 |
Di truyền ứng dụng (Applied Genetics in Aquaculture) |
2 |
2 |
0 |
AQUA 6008 |
HKI |
12 |
Công nghệ sinh học ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản (Applied Biotechnology in Aquaculture) |
3 |
2 |
1 |
AQUA 6009 |
HKI |
13 |
GIS ứng dụng (Applied Geographic Information System) |
3 |
2 |
1 |
AQUA6010 |
HKI |
14 |
Kinh tế và marketing thủy sản (Economics and Makerting of Fisheries) |
3 |
2 |
1 |
AQUA 6011 |
HKI |
15 |
Nội Tiết Học Trong Nuôi Thủy Sản (Reproductive Endocrinology & Application in Aquaculture) |
2 |
2 |
0 |
AQUA 6012 |
HKI |
16 |
Sinh lý sinh thái động vật thủy sản (Aquatic Animal Ecophysiology) |
2 |
2 |
0 |
AQUA 6013 |
HKII |
17 |
Ðánh giá tác động môi trường (Environmental Impact Assessment on Aquaculture) |
2 |
2 |
0 |
AQUA 6014 |
HKII |
18 |
Quy hoạch và phát triển thủy sản (Aquaculture Planning & Development) |
2 |
2 |
0 |
AQUA 6015 |
HKII |
19 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản (Aquatic Resources Management) |
2 |
2 |
0 |
AQUA 6016 |
HKII |
20 |
Môn tự chọn (Selective field) |
2 |
2 |
0 |
|
HKI |
21 |
Thực tập cơ sở sản xuất/doanh nghiệp (Selective field 2) |
2 |
2 |
0 |
AQUA 6017 |
HKII |
|
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP (Thesis) |
9 |
9 |
|
|
(1) |
(1) Phụ thuộc vào thời điểm kết thúc đề tài của luận văn thạc sĩ
(*) Môn tự chọn do cố vấn học tập hướng dẫn hoặc GV hướng dẫn luận văn thạc sĩ quyết định
TP Hồ Chí Minh, ngày tháng 7 năm 2009
HIỆU TRƯỞNG
Số lần xem trang: 3587
Điều chỉnh lần cuối: