CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC
NGÀNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI (LAND ADMINISTRATION)
Mã ngành : 60.62.16
1. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo thạc sĩ chuyên ngành quản lý đất đai có phẩm chất chính trị và tư cách đạo đức tốt; có trình độ lý luận và kiến thức khoa học – công nghệ hiện đại; có năng lực chuyên môn đảm đương các nhiệm vụ quản lý nhà nước về đất đai các cấp, nghiên cứu khoa học và giải quyết các vấn đề thực tiễn đặt ra. Chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành quản lý đất đai được thiết kế nhằm hệ thống hoá và cập nhật những kiến thức khoa học cơ sở, khoa học chuyên ngành nâng cao năng lực và trình độ chuyên môn trong quản lý sử dụng nguồn tài nguyên đất đai đáp ứng yêu cầu thực tiễn hiện nay; trang bị khả năng lập và tổ chức thực hiện các dự án triển khai ứng dụng, khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ, kỹ năng thực hành trong công tác quản lý đất đai.
2. Chương trình đào tạo (45 tín chỉ)
· Lý thuyết và thực hành: 36 tín chỉ (bắt buộc 24 TC, Tự chọn 12 TC)
· Luận văn tốt nghiệp: 9 tín chỉ
Tiếng Anh: TOEFL 450 điểm/ IELTS 5.0/ iBT 45 điểm là điều kiện để tốt nghiệp.
1 tín chỉ lý thuyết tương đương 15 tiết, 1 tín chỉ thực hành tương đương 30 tiết.
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
STT |
Môn học |
Tín chỉ (TC) |
Mã số |
Thời |
||
Tổng |
LT |
TH |
|
điểm |
||
|
HỌC PHẦN BẮT BUỘC |
24 |
21 |
4 |
|
|
|
HỌC PHẦN CHUNG |
6 |
6 |
0 |
|
|
1 |
Triết học (Philosophy) |
4 |
4 |
0 |
PHIL 6000 |
HKI |
2 |
Phương pháp luận NCKH (Research Methodology) |
2 |
2 |
0 |
LAND 6001 |
HKI |
|
HỌC PHẦN CƠ SỞ |
8 |
6 |
2 |
|
|
3 |
Tài nguyên đất đai nâng cao Advanced Land Resources |
3 |
2 |
1 |
LAND 6002 |
HKI |
4 |
Kinh tế đất đai nâng cao Advanced Land Economics |
2 |
2 |
0 |
LAND 6003 |
HKI |
5 |
Công nghệ viễn thám Remote Sensing Technology |
3 |
2 |
1 |
LAND 6004 |
HKI |
|
HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH |
10 |
|
|
|
|
6 |
Chính sách đất đai Land Policy |
2 |
2 |
0 |
LAND 6005 |
HKII |
7 |
Quy hoạch sử dụng đất đai Land Use Planning |
2 |
2 |
0 |
LAND 6006 |
HKII |
8 |
Hệ thống đăng ký đất đai Systems of Land Registration |
2 |
2 |
0 |
LAND 6007 |
HKII |
9 |
GIS ứng dụng GIS application |
2 |
2 |
0 |
LAND 6008 |
HKII |
10 |
Seminar chuyên ngành 1 (Special Topic 1) |
1 |
1 |
0 |
LAND 6997 |
HKI |
11 |
Seminar chuyên ngành 2 (Special Topic 2) |
1 |
1 |
0 |
LAND 6998 |
(1) |
|
HỌC PHẦN TỰ CHỌN (*) |
12 |
|
|
|
|
|
HỌC PHẦN CƠ SỞ |
|
|
|
|
|
12 |
Môi trường và phát triển bền vững Environment and Sustainable Development |
2 |
2 |
0 |
LAND 6009 |
HKII |
13 |
Phân tích và dự báo kinh tế xã hội nâng cao Social Economic Analysis and Forecast |
2 |
2 |
0 |
LAND 6010 |
HKII |
14 |
Qui hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội nâng cao Advanced Master Social Economic Planning |
2 |
2 |
0 |
LAND 6011 |
HKII |
15 |
Hệ thống quản lý nhà nước về đất đai Land Administration System |
2 |
2 |
0 |
LAND 6012 |
HKII |
|
HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH |
|
|
|
|
|
16 |
Quản lý dự án đầu tư Project Management |
2 |
2 |
0 |
LAND 6013 |
HKII |
17 |
Định giá đất đai và bất động sản nâng cao Advanced Land and Real Estate Valuation |
2 |
2 |
0 |
LAND 6014 |
HKII |
18 |
Đánh giá đất đai nâng cao Advanced Land Evaluation |
2 |
2 |
0 |
LAND 6015 |
HKII |
19 |
Quy hoạch và quản lý đất đai đô thị Urban Land Planning and Management |
2 |
2 |
0 |
LAND 6016 |
HKII |
20 |
Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp Agriculture Land Use Planning |
2 |
2 |
0 |
LAND 6017 |
HKII |
21 |
Quy hoạch phát triển nông thôn Rural Devolopment Planning |
2 |
2 |
0 |
LAND 6018 |
HKII |
22 |
Chuyên đề Bồi thường giải phóng mặt bằng Special Topic for compensation and site clearance |
2 |
2 |
0 |
LAND 6019 |
HKII |
23 |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài nguyên đất đai National Land Resources Database |
2 |
2 |
0 |
LAND 6020 |
HKII |
24 |
Bản đồ chuyên đề Thematic Maps |
2 |
2 |
0 |
LAND 6021 |
HKII |
25 |
Hệ thống định vị toàn cầu Global Positioning System |
2 |
2 |
0 |
LAND 6022 |
HKII |
|
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP (Thesis) |
9 |
9 |
|
|
(1) |
(1) Phụ thuộc vào thời điểm kết thúc đề tài của luận văn thạc sĩ
(*) Môn tự chọn do cố vấn học tập hướng dẫn hoặc GV hướng dẫn luận văn thạc sĩ quyết định
TP Hồ Chí Minh, ngày tháng 7 năm 2009
HIỆU TRƯỞNG
Số lần xem trang: 4092
Điều chỉnh lần cuối: