CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC
NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC (BIOTECHNOLOGY)
Mã ngành : 60.42.80
1. Mục tiêu đào tạo
Nâng cao kiến thức chuyên sâu về sinh học phân tử, những cơ chế và phản ứng sinh hóa học xảy ra ở mức độ tế bào liên quan đến sự sống, quy luật tiến hóa của sinh vật, nguồn vật liệu sinh học mới, làm nền tảng cho học viên vận dụng sáng tạo vào các lĩnh vực nghiên cứu sinh học cơ bản và phát triển các sản phẩm sinh học ứng dụng liên quan đến vi sinh công nghiệp, giống cây trồng và vật nuôi cho nông lâm ngư nghiệp, phát triển nguồn dược liệu, và sức khỏe cộng đồng.
2. Chương trình đào tạo (47 tín chỉ)
· Lý thuyết và thực hành: 36-38 tín chỉ (bắt buộc 22 TC, Tự chọn 14-16 TC)
· Luận văn tốt nghiệp: 9 tín chỉ
Tiếng Anh: TOEFL 450 điểm/ IELTS 5.0/ iBT 45 điểm là điều kiện để tốt nghiệp.
1 tín chỉ lý thuyết tương đương 15 tiết, 1 tín chỉ thực hành tương đương 30 tiết.
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
STT |
Môn học |
Tín chỉ (TC) |
Mã số |
Thời |
||
Tổng |
LT |
TH |
|
điểm |
||
|
HỌC PHẦN BẮT BUỘC |
22 |
19 |
3 |
|
|
1 |
Triết học (Philosophy) |
4 |
4 |
0 |
PHIL 6000 |
HKI |
2 |
Phương pháp luận NCKH (Research Methodology) |
2 |
2 |
0 |
BIOT 6001 |
HKI |
3 |
Sinh hóa nâng cao (Advanced Biochemistry) |
2 |
2 |
0 |
BIOT 6003 |
HKI |
4 |
Virus học (Virology) |
2 |
2 |
0 |
BIOT 6004 |
HKI |
5 |
Proteomics |
3 |
3 |
0 |
BIOT 6005 |
HKI |
6 |
Vi sinh học nâng cao (Advanced Microbiology) |
3 |
2 |
1 |
BIOT 6012 |
HKI |
7 |
Công nghệ DNA Tái tổ hợp (Recombinant DNA Technology) |
3 |
3 |
0 |
BIOT 6013 |
HKI |
8 |
Thực tập trong phòng thí nghiệm (Molecular Laboratory Practices) |
1 |
0 |
1 |
BIOT 6014 |
HKI |
9 |
Seminar chuyên ngành 1 (Special Topic 1) |
1 |
1 |
0 |
BIOT 6997 |
HKI |
10 |
Seminar chuyên ngành 2 (Special Topic 2) |
1 |
1 |
0 |
BIOT 6998 |
(1) |
|
HỌC PHẦN TỰ CHỌN (*) |
14-16 |
|
|
|
|
11 |
Tương tác ký sinh-ký chủ trong bệnh cây (Host-Pathogen Interaction in Plant Pathology) |
2 |
2 |
0 |
BIOT 6006 |
HKII |
12 |
Bệnh học phân tử động vật (Molecular Mechanisms of Animal Diseases) |
2 |
2 |
0 |
BIOT 6007 |
HKII |
13 |
Dược liệu học (Pharmacognosy) |
2 |
2 |
0 |
BIOT 6008 |
HKII |
14 |
Thống kê ứng dụng trong sinh học (Statistics Applied in Biology) |
3 |
2 |
1 |
VMED 6002 |
HKII |
15 |
Sinh tin học ứng dụng (Applied Bioinformatics) |
3 |
1 |
2 |
BIOT 6010 |
HKII |
16 |
Di truyền quần thể và tiến hóa (Population genetics and revolution) |
3 |
3 |
0 |
BIOT 6011 |
HKII |
17 |
Cơ chế tác động của thuốc (Mechanisms of Drug Actions) |
2 |
2 |
0 |
BIOT 6016 |
HKII |
18 |
Ứng dụng Sinh học phân tử trong y học (Applied Biotechnology in Health Care) |
2 |
2 |
0 |
BIOT 6017 |
HKII |
19 |
Xử lý chất thải nông nghiệp (Agriculture Waste Treatment) |
2 |
2 |
0 |
BIOT 6018 |
HKII |
20 |
Quản lý môi trường (Environmental Management) |
2 |
2 |
0 |
BIOT 6019 |
HKII |
21 |
Chọn tạo giống cây trồng nâng cao (Advanced Plant Breeding) |
2 |
2 |
0 |
BIOT 6020 |
HKII |
22 |
Sinh học phôi và dòng hoá tế bào động vật (Embryo-Biology and Animal-Cell Cloning) |
3 |
2 |
1 |
BIOT 6021 |
HKII |
23 |
Công nghệ sinh học trong nuôi trồng thủy sản (Applied Biotechnology in Aquaculture) |
3 |
2 |
1 |
AQUA 6009 |
HKII |
24 |
Kỹ thuật và thiết bị lên men (Bio-Fermentation Engineering and Equipment) |
3 |
2 |
1 |
BIOT 6023 |
HKII |
25 |
Công nghệ khí sinh học (Biodigester Technology) |
3 |
2 |
1 |
BIOT 6024 |
HKII |
26 |
Công nghệ protein (Protein technology) |
3 |
2 |
1 |
BIOT 6025 |
HKII |
27 |
Miễn nhiễm học (Immunology) |
3 |
2 |
1 |
BIOT 6026 |
HKII |
28 |
Công nghệ nano (Nanotechnology) |
2 |
2 |
0 |
BIOT 6027 |
HKII |
|
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP (Thesis) |
9 |
9 |
|
BIOT 6999 |
(1) |
(1) Phụ thuộc vào thời điểm kết thúc đề tài của luận văn thạc sĩ
(*) Môn tự chọn do cố vấn học tập hướng dẫn hoặc GV hướng dẫn luận văn thạc sĩ quyết định
TP Hồ Chí Minh, ngày tháng 7 năm 2009
HIỆU TRƯỞNG
Số lần xem trang: 3578
Điều chỉnh lần cuối: