Thống kê


Đang xem 278
Toàn hệ thống: 2296
Trong vòng 1 giờ qua

Tư vấn trực tuyến

CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC

NGÀNH LÂM HỌC (SIVICULTURE)

Mã ngành : 60.62.60

 

1.  Mục tiêu đào tạo

Sau khi học xong chương trình này học viên sẽ có thể :

-         Phân tích được các đặc điểm về động thái và cấu trúc của rừng nhiệt đới;

-         Lập kế hoạch quản lý và phát triển rừng bền vững;

-         Nghiên cứu thực nghiệm trong lĩnh vực lâm sinh học.

2. Chương trình đào tạo (47 tín chỉ)

·        Lý thuyết và thực hành: 38 tín chỉ (bắt buộc 24 TC, Tự chọn 14 TC)

·        Luận văn tốt nghiệp: 9 tín chỉ 

Tiếng Anh: TOEFL 450 điểm/ IELTS 5.0/ iBT 45 điểm là điều kiện để tốt nghiệp.

1 tín chỉ lý thuyết tương đương 15 tiết, 1 tín chỉ thực hành tương đương 30 tiết.

 

 

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC

 

STT

MÔN HỌC

Tín chỉ (TC)

Mã số

Thời

Tổng

LT

TH

 

điểm

 

HỌC PHẦN BẮT BUỘC

24

 

 

 

 

1

Triết học  

(Philosophy)

4

4

0

PHIL 6000

HKI

2

Phương pháp luận NCKH

(Research Methodology)

2

2

0

SILV 6001

HKI

3

Rừng nhiệt đới

(Tropical Forests)

2

2

0

SILV 6101

HKI

4

Sinh thái cảnh quan

(Landscape Ecology)

2

2

0

SILV 6201

HKI

5

Mô hình hóa trong lâm nghiệp

(Forest Modeling)

2

2

0

SILV 6202

HKI

6

Phương thức lâm sinh nhiệt đới

(Tropical Sivilcutural Practices)

2

2

0

SILV 6102

HKI

7

Sinh thái rừng trồng nhiệt đới

(Tropical Forest Plantation Ecology)

2

2

0

SILV 6103

HKI

8

Năng suất và sản lượng rừng

(Forest Yield and Production)

2

2

0

SILV 6203

HKI

9

Quản lý rừng bền vững

(Sustainable Forest Management)

2

2

0

SILV 6104

HKI

10

Xói mòn và bảo tồn đất

(Soil Erosion and Conservation)

2

2

0

SILV 6105

HKI

11

Seminar chuyên ngành 1

(Special Topic 1)

1

1

0

SILV 6997

HKI

12

Seminar chuyên ngành 1

(Special Topic 1)

1

1

0

SILV 6998

(1)

 

HỌC PHẦN TỰ CHỌN  (*)

14

 

 

 

 

13

Công nghệ sinh học giống cây rừng

(Biotechnology in Forest Tree Breedings)

2

2

0

SILV 6106

HKII

14

Đa dạng sinh học rừng

(Forest Biodiversity)

2

2

0

SILV 6204

HKII

15

Hệ thống nông lâm kết hợp

(Agroforestry Systems)

2

2

0

SILV 6205

HKII

16

Điều chế rừng

(Forest Planning)

2

2

0

SILV 6206

HKII

17

Viễn thám trong quản lý tài nguyên rừng (Remote Sensing in Forest Resource Management)

2

2

0

SILV 6107

HKII

18

GIS trong quản lý tài nguyên rừng

(GIS in Forest Resource Management)

2

2

0

SILV 6207

HKII

19

Quản lý lưu vực tổng hợp

(Intergrated Watershed Management)

2

2

0

SILV 6108

HKII

20

Seminar về kinh doanh rừng chuyên khoa (Seminars on Forest Management Issues)

2

2

0

SILV 6109

HKII

21

Định giá rừng

(Forest Valuation)

2

2

0

SILV 6110

HKII

22

Đánh giá tác động môi trường và xã hội trong lâm nghiệp (Environmental and Social Impact Assessement in Forestry)

2

2

0

SILV 6111

HKII

23

Tiếp cận nghiên cứu có sự tham gia (Participatory Research Methodology)

2

2

0

SILV 6208

HKII

24

Phân tích chính sách lâm nghiệp

(Forest Policy Analysis)

2

2

0

SILV 6112

HKII

 

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

(Thesis)

9

9

 

SILV 6999

(1)

(1)   Phụ thuộc vào thời điểm kết thúc đề tài của luận văn thạc sĩ

(*) Môn tự chọn do cố vấn học tập hướng dẫn hoặc GV hướng dẫn luận văn thạc sĩ quyết định

 

TP Hồ Chí Minh, ngày    tháng  7 năm 2009

                      HIỆU TRƯỞNG

 

Số lần xem trang: 3580
Điều chỉnh lần cuối:

Trang liên kết

 

 

 

 

HTML Hit Counters

Chào bạn !
X

Xin mời bạn đặt câu hỏi !

Họ tên
 
Email /Fb/Điện thoại:

Nội dung:

Số xác nhận : tám sáu bốn năm bốn

Xem trả lời của bạn !

logolink