CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC
NGÀNH LÂM HỌC (SIVICULTURE)
Mã ngành : 60.62.60
1. Mục tiêu đào tạo
Sau khi học xong chương trình này học viên sẽ có thể :
- Phân tích được các đặc điểm về động thái và cấu trúc của rừng nhiệt đới;
- Lập kế hoạch quản lý và phát triển rừng bền vững;
- Nghiên cứu thực nghiệm trong lĩnh vực lâm sinh học.
2. Chương trình đào tạo (47 tín chỉ)
· Lý thuyết và thực hành: 38 tín chỉ (bắt buộc 24 TC, Tự chọn 14 TC)
· Luận văn tốt nghiệp: 9 tín chỉ
Tiếng Anh: TOEFL 450 điểm/ IELTS 5.0/ iBT 45 điểm là điều kiện để tốt nghiệp.
1 tín chỉ lý thuyết tương đương 15 tiết, 1 tín chỉ thực hành tương đương 30 tiết.
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
STT |
MÔN HỌC |
Tín chỉ (TC) |
Mã số |
Thời |
||
Tổng |
LT |
TH |
|
điểm |
||
|
HỌC PHẦN BẮT BUỘC |
24 |
|
|
|
|
1 |
Triết học (Philosophy) |
4 |
4 |
0 |
PHIL 6000 |
HKI |
2 |
Phương pháp luận NCKH (Research Methodology) |
2 |
2 |
0 |
SILV 6001 |
HKI |
3 |
Rừng nhiệt đới (Tropical Forests) |
2 |
2 |
0 |
SILV 6101 |
HKI |
4 |
Sinh thái cảnh quan (Landscape Ecology) |
2 |
2 |
0 |
SILV 6201 |
HKI |
5 |
Mô hình hóa trong lâm nghiệp (Forest Modeling) |
2 |
2 |
0 |
SILV 6202 |
HKI |
6 |
Phương thức lâm sinh nhiệt đới (Tropical Sivilcutural Practices) |
2 |
2 |
0 |
SILV 6102 |
HKI |
7 |
Sinh thái rừng trồng nhiệt đới (Tropical Forest Plantation Ecology) |
2 |
2 |
0 |
SILV 6103 |
HKI |
8 |
Năng suất và sản lượng rừng (Forest Yield and Production) |
2 |
2 |
0 |
SILV 6203 |
HKI |
9 |
Quản lý rừng bền vững (Sustainable Forest Management) |
2 |
2 |
0 |
SILV 6104 |
HKI |
10 |
Xói mòn và bảo tồn đất (Soil Erosion and Conservation) |
2 |
2 |
0 |
SILV 6105 |
HKI |
11 |
Seminar chuyên ngành 1 (Special Topic 1) |
1 |
1 |
0 |
SILV 6997 |
HKI |
12 |
Seminar chuyên ngành 1 (Special Topic 1) |
1 |
1 |
0 |
SILV 6998 |
(1) |
|
HỌC PHẦN TỰ CHỌN (*) |
14 |
|
|
|
|
13 |
Công nghệ sinh học giống cây rừng (Biotechnology in Forest Tree Breedings) |
2 |
2 |
0 |
SILV 6106 |
HKII |
14 |
Đa dạng sinh học rừng (Forest Biodiversity) |
2 |
2 |
0 |
SILV 6204 |
HKII |
15 |
Hệ thống nông lâm kết hợp (Agroforestry Systems) |
2 |
2 |
0 |
SILV 6205 |
HKII |
16 |
Điều chế rừng (Forest Planning) |
2 |
2 |
0 |
SILV 6206 |
HKII |
17 |
Viễn thám trong quản lý tài nguyên rừng (Remote Sensing in Forest Resource Management) |
2 |
2 |
0 |
SILV 6107 |
HKII |
18 |
GIS trong quản lý tài nguyên rừng (GIS in Forest Resource Management) |
2 |
2 |
0 |
SILV 6207 |
HKII |
19 |
Quản lý lưu vực tổng hợp (Intergrated Watershed Management) |
2 |
2 |
0 |
SILV 6108 |
HKII |
20 |
Seminar về kinh doanh rừng chuyên khoa (Seminars on Forest Management Issues) |
2 |
2 |
0 |
SILV 6109 |
HKII |
21 |
Định giá rừng (Forest Valuation) |
2 |
2 |
0 |
SILV 6110 |
HKII |
22 |
Đánh giá tác động môi trường và xã hội trong lâm nghiệp (Environmental and Social Impact Assessement in Forestry) |
2 |
2 |
0 |
SILV 6111 |
HKII |
23 |
Tiếp cận nghiên cứu có sự tham gia (Participatory Research Methodology) |
2 |
2 |
0 |
SILV 6208 |
HKII |
24 |
Phân tích chính sách lâm nghiệp (Forest Policy Analysis) |
2 |
2 |
0 |
SILV 6112 |
HKII |
|
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP (Thesis) |
9 |
9 |
|
SILV 6999 |
(1) |
(1) Phụ thuộc vào thời điểm kết thúc đề tài của luận văn thạc sĩ
(*) Môn tự chọn do cố vấn học tập hướng dẫn hoặc GV hướng dẫn luận văn thạc sĩ quyết định
TP Hồ Chí Minh, ngày tháng 7 năm 2009
HIỆU TRƯỞNG
Số lần xem trang: 3580
Điều chỉnh lần cuối: