Thống kê


Đang xem 281
Toàn hệ thống: 2318
Trong vòng 1 giờ qua

Tư vấn trực tuyến

CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC

CHUYÊN NGÀNH CHĂN NUÔI (ANIMAL SCIENCE)

Mã số 60 62 40

 

 

1. Mục tiêu đào tạo

- Nắm vững kiến thức chuyên sâu về di truyền giống, dinh dưỡng và kỹ thuật chăn

 nuôi động vật.

- Hiểu biết đầy đủ mối quan hệ giữa chăn nuôi, sinh thái môi trường và sức khoẻ người

tiêu dùng.

- Có khả năng nghiên cứu khoa học, tiếp cận và ứng dụng các công nghệ tiên tiến phục

vụ ngành nghề chăn nuôi hoặc giải quyết các vấn đề trong quá trình phát triển chăn nuôi trên nhiều lĩnh vực khác nhau (nghiên cứu, giảng dạy, sản xuất động vật).

Tùy theo từng định hướng, sau khi hoàn thành chương trình, người học sẽ có:

-         Kiến thức: nắm vững kiến thức về bố trí thí nghiệm/khảo sát và phân tích số liệu về nhu cầu dinh dưỡng, phương pháp xác định nhu cầu, tổ hợp khẩu phần, quản lý và các yếu tố trong dinh dưỡng ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi; các phương án trong di truyền chọn và tạo giống, đánh giá giá trị gây giống, và các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng giống; kỹ thuật chăn nuôi tiên tiến.

-         Kỹ năng: thành thạo trong phân tích số liệu thống  kê và tổ hợp khẩu phần tối ưu, phân tích và giải quyết các vấn đề trong thực tế sản xuất thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng cho vật nuôi.

-         Thái độ: cầu tiến và bền bỉ trong công việc, tỉ mỉ trong quản lý và quyết tâm theo sát định hướng chiến lược công tác giống; nhạy bén trong phát hiện và giải quyết các vần đề của dinh dưỡng hoặc nuôi dưỡng động vật trên tinh thần trách nhiệm với cộng đồng và thân chủ.

 

2. Chương trình đào tạo (46-48 tín chỉ)

·        Lý thuyết và thực hành: 36-39 tín chỉ (bắt buộc 24-25 TC, Tự chọn 12-14 TC)

·        Luận văn tốt nghiệp: 9 tín chỉ 

Tiếng Anh: TOEFL 450 điểm/ IELTS 5.0/ iBT 45 điểm là điều kiện để tốt nghiệp.

Chuyên ngành chỉ là gợi ý định hướng cho các nghiên cứu.

Học viên có thể tự chọn các môn thuộc nhóm chuyên ngành hoặc ngành khác (ví dụ, kinh tế hoặc thủy sản).

1 tín chỉ lý thuyết tương đương 15 tiết, 1 tín chỉ thực hành tương đương 30 tiết.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC

 

T

Môn học

Số TC

Chuyên ngành

Mã số

Thời

T

 

(LT, TH)

DD

DTG

KTCN

 

điểm

 

HỌC PHẦN BẮT BUỘC

 

24

24

25

 

 

1

Triết học

(Philosophy)

4 (4,0)

4

4

4

PHIL 6000

HKI

2

Phương pháp luận NCKH

(Research Methodology)

2 (2,0)

2

2

2

ANSC6001

HKI

3

Thống kê ứng dụng trong sinh học

(Statistics Applied in Biology)

3 (2, 1)

3

3

3

ANSC6201

HKI

4

Sinh học tế bào

(Cell Biology)

3 (2, 1)

3

3

3

ANSC6102

HKI

5

Sinh lý nội tiết nâng cao (Advanced Endocrinology Physiology)

2 (2, 0)

2

2

2

ANSC6103

HKI

6

Sinh lý sinh sản nâng cao (Advanced Reproductive Physiology of Domestic Animal)

2 (2, 0)

 

2

2

ANSC6104

HKI

7

Dinh dưng động vật nâng cao (Advanced Animal Nutrition)

2 (2, 0)

2

 

2

ANSC6603

HKI

8

Độc chất học thức ăn chăn nuôi

(Feed Toxicology)

2 (1, 1)

2

 

 

ANSC6405

HKI

9

Tổ hợp khẩu phần và chế biến TA (Feed Formulation & Feed Processing)

3 (2, 1)

2

 

 

ANSC6604

HKI

10

Xác định nhu cầu dưỡng chất & đánh giá thức ăn (Determine Nutrient Requirements of Animal & Evaluation Nutritive Value of Feeds)

2 (2, 0)

2

 

 

ANSC6605

HKI

11

Di truyn  số lượng

(Quantitative Genetics)

3 (2, 1)

 

3

 

ANSC6203

HKI

12

Công tác giống gia súc

(Animal Breeding)

3 (3, 0)

 

3

3

ANSC6206

HKI

13

Phần mềm quản lý chăn nuôi (Application Software in Animal Husbandry)

2 (0, 2)

 

 

2

ANSC6606

HKI

14

Seminar chuyên ngành 1

(Special Topic 1)

1 (1, 0)

1

1

1

ANSC6997

HKI

15

Seminar chuyên ngành 2

(Special Topic 2)

1 (1, 0)

1

1

1

ANSC6998

(1)

 

HỌC PHẦN TỰ CHỌN (*)

 

12-14

12-14

12-14

 

 

16

Trao đổi glucid và lipid (Metabolism of Glucid and Lipid)

2 (2, 0)

 

 

 

ANSC6105

HKII

17

Trao đổi protein và acid amin (Metabolism of Protein and Animo Acid)

2 (2, 0)

 

 

 

ANSC6106

HKII

18

Di truyền phân tử

(Molecular Genetics)

2 (2, 0)

 

 

 

ANSC6204

HKII

19

CNSH ứng dụng trong chăn nuôi (Application of Biotechnology in Animal Production

2 (2, 0)

 

 

 

ANSC6107

HKII

20

Khoa học thịt nâng cao

(Advanced Meat Science)

2 (2, 0)

 

 

 

ANSC6303

HKII

21

Tiến bộ trong CN heo (Advanced Swine Production)

2 (2, 0)

 

 

 

ANSC6712

HKII

22

Tiến bộ trong CN thú nhai lại (Advanced Ruminant Production)

2 (2, 0)

 

 

 

ANSC6714

HKII

23

Tiến bộ trong CN gia cầm (Advanced Poultry Production)

2 (2, 0)

 

 

 

ANSC6711

HKII

24

Quản lý chất thải trong chăn nuôi (Waste Management in Animal Husbandry)

2 (2, 0)

 

 

 

ANSC6608

HKII

25

Tập tính vật nuôi (Domestic Animal Behaviour)

2 (1, 1)

 

 

 

ANSC6710

HKII

 

Chăn nuôi động vật hoang dã (Husbandry of Wildlife in Captivity)

2 (2, 0)

 

 

 

ANSC6713

HKII

26

Nghiên cứu hệ thống nông nghiệp (Farming System Research)

2 (2, 0)

 

 

 

ANSC6607

HKII

 

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

(Thesis)

9

9

9

9

ANSC6999

(1)

Các chữ viết tắt: NCKH: nghiên cứu khoa học; TA: thức ăn; CNSH: công nghê sinh học; CN: chăn nuôi, TC: tín chỉ; LT: lý thuyết; TH: thực hành; DTG: di truyền và chọn giống; KTCN: kỹ thuật chăn nuôi; HK: học kỳ.

(1)   Phụ thuộc vào thời điểm kết thúc đề tài của luận văn thạc sĩ

(*) Môn tự chọn do cố vấn học tập hướng dẫn hoặc GV hướng dẫn luận văn thạc sĩ quyết định

                               

 

TP Hồ Chí Minh, ngày    tháng  7 năm 2009

                      HIỆU TRƯỞNG                                                                                                            

 

Số lần xem trang: 3631
Điều chỉnh lần cuối:

Trang liên kết

 

 

 

 

HTML Hit Counters

Chào bạn !
X

Xin mời bạn đặt câu hỏi !

Họ tên
 
Email /Fb/Điện thoại:

Nội dung:

Số xác nhận : năm không không bảy bảy

Xem trả lời của bạn !

logolink