CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC
CHUYÊN NGÀNH CHĂN NUÔI (ANIMAL SCIENCE)
Mã số 60 62 40
1. Mục tiêu đào tạo
- Nắm vững kiến thức chuyên sâu về di truyền giống, dinh dưỡng và kỹ thuật chăn
nuôi động vật.
- Hiểu biết đầy đủ mối quan hệ giữa chăn nuôi, sinh thái môi trường và sức khoẻ người
tiêu dùng.
- Có khả năng nghiên cứu khoa học, tiếp cận và ứng dụng các công nghệ tiên tiến phục
vụ ngành nghề chăn nuôi hoặc giải quyết các vấn đề trong quá trình phát
triển chăn nuôi trên nhiều lĩnh vực khác nhau (nghiên cứu, giảng dạy, sản xuất động
vật).
Tùy theo từng định hướng, sau khi hoàn thành chương trình, người học sẽ có:
- Kiến thức: nắm vững kiến thức về bố trí thí nghiệm/khảo sát và phân tích số liệu về nhu cầu dinh dưỡng, phương pháp xác định nhu cầu, tổ hợp khẩu phần, quản lý và các yếu tố trong dinh dưỡng ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi; các phương án trong di truyền chọn và tạo giống, đánh giá giá trị gây giống, và các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng giống; kỹ thuật chăn nuôi tiên tiến.
- Kỹ năng: thành thạo trong phân tích số liệu thống kê và tổ hợp khẩu phần tối ưu, phân tích và giải quyết các vấn đề trong thực tế sản xuất thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng cho vật nuôi.
- Thái độ: cầu tiến và bền bỉ trong công việc, tỉ mỉ trong quản lý và quyết tâm theo sát định hướng chiến lược công tác giống; nhạy bén trong phát hiện và giải quyết các vần đề của dinh dưỡng hoặc nuôi dưỡng động vật trên tinh thần trách nhiệm với cộng đồng và thân chủ.
2. Chương trình đào tạo (46-48 tín chỉ)
· Lý thuyết và thực hành: 36-39 tín chỉ (bắt buộc 24-25 TC, Tự chọn 12-14 TC)
· Luận văn tốt nghiệp: 9 tín chỉ
Tiếng Anh: TOEFL 450 điểm/ IELTS 5.0/ iBT 45 điểm là điều kiện để tốt nghiệp.
Chuyên ngành chỉ là gợi ý định hướng cho các nghiên cứu.
Học viên có thể tự chọn các môn thuộc nhóm chuyên ngành hoặc ngành khác (ví dụ, kinh tế hoặc thủy sản).
1 tín chỉ lý thuyết tương đương 15 tiết, 1 tín chỉ thực hành tương đương 30 tiết.
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
T |
Môn học |
Số TC |
Chuyên ngành |
Mã số |
Thời |
||
T |
|
(LT, TH) |
DD |
DTG |
KTCN |
|
điểm |
|
HỌC PHẦN BẮT BUỘC |
|
24 |
24 |
25 |
|
|
1 |
Triết học (Philosophy) |
4 (4,0) |
4 |
4 |
4 |
PHIL 6000 |
HKI |
2 |
Phương pháp luận NCKH (Research Methodology) |
2 (2,0) |
2 |
2 |
2 |
ANSC6001 |
HKI |
3 |
Thống kê ứng dụng trong sinh học (Statistics Applied in Biology) |
3 (2, 1) |
3 |
3 |
3 |
ANSC6201 |
HKI |
4 |
Sinh học tế bào (Cell Biology) |
3 (2, 1) |
3 |
3 |
3 |
ANSC6102 |
HKI |
5 |
Sinh lý nội tiết nâng cao (Advanced Endocrinology Physiology) |
2 (2, 0) |
2 |
2 |
2 |
ANSC6103 |
HKI |
6 |
Sinh lý sinh sản nâng cao (Advanced Reproductive Physiology of Domestic Animal) |
2 (2, 0) |
|
2 |
2 |
ANSC6104 |
HKI |
7 |
Dinh dưỡng động vật nâng cao (Advanced Animal Nutrition) |
2 (2, 0) |
2 |
|
2 |
ANSC6603 |
HKI |
8 |
Độc chất học thức ăn chăn nuôi (Feed Toxicology) |
2 (1, 1) |
2 |
|
|
ANSC6405 |
HKI |
9 |
Tổ hợp khẩu phần và chế biến TA (Feed Formulation & Feed Processing) |
3 (2, 1) |
2 |
|
|
ANSC6604 |
HKI |
10 |
Xác định nhu cầu dưỡng chất & đánh giá thức ăn (Determine Nutrient Requirements of Animal & Evaluation Nutritive Value of Feeds) |
2 (2, 0) |
2 |
|
|
ANSC6605 |
HKI |
11 |
Di truyền số lượng (Quantitative Genetics) |
3 (2, 1) |
|
3 |
|
ANSC6203 |
HKI |
12 |
Công tác giống gia súc (Animal Breeding) |
3 (3, 0) |
|
3 |
3 |
ANSC6206 |
HKI |
13 |
Phần mềm quản lý chăn nuôi (Application Software in Animal Husbandry) |
2 (0, 2) |
|
|
2 |
ANSC6606 |
HKI |
14 |
Seminar chuyên ngành 1 (Special Topic 1) |
1 (1, 0) |
1 |
1 |
1 |
ANSC6997 |
HKI |
15 |
Seminar chuyên ngành 2 (Special Topic 2) |
1 (1, 0) |
1 |
1 |
1 |
ANSC6998 |
(1) |
|
HỌC PHẦN TỰ CHỌN (*) |
|
12-14 |
12-14 |
12-14 |
|
|
16 |
Trao đổi glucid và lipid (Metabolism of Glucid and Lipid) |
2 (2, 0) |
|
|
|
ANSC6105 |
HKII |
17 |
Trao đổi protein và acid amin (Metabolism of Protein and Animo Acid) |
2 (2, 0) |
|
|
|
ANSC6106 |
HKII |
18 |
Di truyền phân tử (Molecular Genetics) |
2 (2, 0) |
|
|
|
ANSC6204 |
HKII |
19 |
CNSH ứng dụng trong chăn nuôi (Application of Biotechnology in Animal Production |
2 (2, 0) |
|
|
|
ANSC6107 |
HKII |
20 |
Khoa học thịt nâng cao (Advanced Meat Science) |
2 (2, 0) |
|
|
|
ANSC6303 |
HKII |
21 |
Tiến bộ trong CN heo (Advanced Swine Production) |
2 (2, 0) |
|
|
|
ANSC6712 |
HKII |
22 |
Tiến bộ trong CN thú nhai lại (Advanced Ruminant Production) |
2 (2, 0) |
|
|
|
ANSC6714 |
HKII |
23 |
Tiến bộ trong CN gia cầm (Advanced Poultry Production) |
2 (2, 0) |
|
|
|
ANSC6711 |
HKII |
24 |
Quản lý chất thải trong chăn nuôi (Waste Management in Animal Husbandry) |
2 (2, 0) |
|
|
|
ANSC6608 |
HKII |
25 |
Tập tính vật nuôi (Domestic Animal Behaviour) |
2 (1, 1) |
|
|
|
ANSC6710 |
HKII |
|
Chăn nuôi động vật hoang dã (Husbandry of Wildlife in Captivity) |
2 (2, 0) |
|
|
|
ANSC6713 |
HKII |
26 |
Nghiên cứu hệ thống nông nghiệp (Farming System Research) |
2 (2, 0) |
|
|
|
ANSC6607 |
HKII |
|
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP (Thesis) |
9 |
9 |
9 |
9 |
ANSC6999 |
(1) |
Các chữ viết tắt: NCKH: nghiên cứu khoa học; TA: thức ăn; CNSH: công nghê sinh học; CN: chăn nuôi, TC: tín chỉ; LT: lý thuyết; TH: thực hành; DTG: di truyền và chọn giống; KTCN: kỹ thuật chăn nuôi; HK: học kỳ.
(1) Phụ thuộc vào thời điểm kết thúc đề tài của luận văn thạc sĩ
(*) Môn tự chọn do cố vấn học tập hướng dẫn hoặc GV hướng dẫn luận văn thạc sĩ quyết định
TP Hồ Chí Minh, ngày tháng 7 năm 2009
HIỆU TRƯỞNG
Số lần xem trang: 3631
Điều chỉnh lần cuối: