CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
CAO HỌC NGÀNH THÚ Y (VETERINARY MEDICINE)
MÃ SỐ 60.62.50
1. Mục tiêu đào tạo
(1) Nắm vững nguyên lý, kiến thức chuyên sâu của ngành thú y để phát hiện và ngăn ngừa
dịch bệnh, bảo vệ đàn gia súc,
kiểm tra, phòng chống những bệnh truyền từ
động vật sang người.
(2) Có hiểu biết đầy đủ về mối tương quan của ngành thú y với các ngành khác
trong việc sử dụng thuốc, bảo vệ sinh thái môi trường, bảo đảm an toàn các sản
phẩm động vật và y tế cộng đồng.
(3) Có khả năng nghiên cứu khoa học và ứng dụng các công nghệ tiên tiến phục vụ
ngành nghề thú y trên nhiều lĩnh vực khác nhau (nghiên cứu, giảng dạy, phòng chống,
chẩn đoán và điều trị bệnh động vật).
Tùy theo từng định hướng, sau khi hoàn thành chương trình, người học sẽ có:
- Kiến thức: vững vàng về tổ chức thí nghiệm/khảo sát và phân tích số liệu, kiến thức về những tiến bộ trong vi sinh vật học, kí sinh học, miễn dịch, dịch tễ bệnh truyền lây, bệnh nội khoa, bệnh sinh sản, chẩn đoán và chữa bệnh vật nuôi, vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Kỹ năng: thành thạo trong phát hiện, đánh giá mầm bệnh và những nguy cơ lan truyền bệnh bằng phương pháp truyền thống và hiện đại; có khả năng phác thảo các chương trình phòng chống bệnh tại cơ sở.
- Thái độ: nhạy bén, trung thực và chính xác trong phát hiện mầm bệnh; có ý thức trách nhịêm với cộng đồng trong việc ngăn chặn và thanh toán sự lan truyền mầm bệnh nhằm bảo vệ sức khoẻ vật nuôi, cộng đồng và môi trường.
2. Chương trình đào tạo (45-48 tín chỉ)
· Lý thuyết và thực hành: 36-39 tín chỉ (bắt buộc 22-25 TC, Tự chọn 12-14 TC)
· Luận văn tốt nghiệp: 9 tín chỉ
Tiếng Anh: TOEFL 450 điểm/ IELTS 5.0/ iBT 45 điểm là điều kiện để tốt nghiệp.
Chuyên ngành chỉ là gợi ý định hướng cho các nghiên cứu.
Học viên có thể tự chọn các môn thuộc nhóm chuyên ngành hoặc ngành khác (ví dụ, kinh tế hoặc thủy sản).
1 tín chỉ lý thuyết tương đương 15 tiết, 1 tín chỉ thực hành tương đương 30 tiết.
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
CAO HỌC NGÀNH THÚ Y (VETERINARY MEDICINE)
MÃ SỐ 60.62.50
STT |
MÔN HỌC |
Số TC |
Chuyên ngành |
Mã số |
Thời |
|||
BL&CB |
VSV |
KST |
BSS |
|
điểm |
|||
|
HỌC PHẦN BẮT BUỘC |
22-25 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Triết học (Philosophy) |
4 (4,0) |
4 |
4 |
4 |
4 |
PHIL 6000 |
HKI |
2 |
Phương pháp luận NCKH (Research Methodology) |
2 (2,0) |
2 |
2 |
2 |
2 |
VMED6001 |
HKI |
3 |
Thống kê ứng dụng trong SH (Statistics Applied in Biology) |
3 (2, 1) |
3 |
3 |
3 |
3 |
VMED6201 |
HKI |
4 |
Sinh học tế bào (Cell Biology) |
3 (2, 1) |
3 |
3 |
3 |
3 |
VMED6102 |
HKI |
5 |
Bệnh lý và sinh lý bệnh NC (Advanced Veterinary Pathology & Pathophysiology) |
3 (2, 1) |
3 |
3 |
3 |
3 |
VMED6504 |
HKI |
6 |
Miễn dịch thú y nâng cao (Advanced Veterinary Immunology) |
3 (2, 1) |
|
|
|
|
VMED6507 |
HKI |
7 |
Vi sinh vật nâng cao (Advanced Veterinary Microbiology) |
3 (3, 0) |
|
|
|
|
VMED6510 |
HKI |
8 |
Dịch tễ thú y nâng cao (Advanced Veterinary Epidemiology) |
3 (2, 1) |
|
|
|
|
VMED6503 |
HKI |
9 |
Dược lý TY nâng cao (Advanced Veterinary Pharmacology) |
2 (2, 0) |
|
|
|
|
VMED6404 |
HKI |
10 |
Kí sinh học thú y nâng cao (Advanced Veterinary Parasitology) |
3 (3, 0) |
|
|
|
|
VMED6505 |
HKI |
11 |
CNSH ứng dụng trong TY (Applied Biotechnology in Veterinary) |
2 (2, 0) |
|
|
|
|
VMED6108 |
HKI |
12 |
Sinh lý sinh sản nâng cao (Advanced Reproductive Physiology of Domestic Animal) |
2 (2, 0) |
|
|
|
|
VMED6104 |
HKI |
13 |
Seminar chuyên ngành 1 (Special Topic 1) |
1 (1, 0) |
1 |
1 |
1 |
1 |
VMED6997 |
HKII |
14 |
Seminar chuyên ngành 2 (Special Topic 2) |
1 (1, 0) |
1 |
1 |
1 |
1 |
VMED6998 |
(1) |
|
HỌC PHẦN TỰ CHỌN (*) |
12-14 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Độc chất học thú y (Veterinary Toxicology) |
2 (2, 0) |
|
|
|
|
VMED6406 |
HKII |
16 |
Vệ sinh an toàn thực phẩm (Sanitation & Food Safety) |
2 (2, 0) |
|
|
|
|
VMED6304 |
HKII |
17 |
Sinh lý nội tiết nâng cao (Advanced Endocrinology Physiology) |
2 (2, 0) |
|
|
|
|
VMED6103 |
HKII |
18 |
QL chất thải trong chăn nuôi (Waste Management in Animal Husbandry) |
2 (2, 0) |
|
|
|
|
VMED6608 |
HKII |
19 |
Chuyên đề BTN gia cầm (Special topic for Diseases of Poultry) |
2 (2, 0) |
|
|
|
|
VMED6518 |
HKII |
20 |
Chuyên đề BTN heo (Special Topic for Contagious Diseases of Pig) |
2 (2, 0) |
|
|
|
|
VMED6519 |
HKII |
21 |
Chuyên đề BTN trâu bò (Special Topic for Infectious Diseases of Ruminants) |
2 (2, 0) |
|
|
|
|
VMED6520 |
HKII |
22 |
Chuyên đề BTN chó mèo (Topic for Infectious Diseases of Canine & Feline) |
2 (2, 0) |
|
|
|
|
VMED6521 |
HKII |
23 |
Chuyên đề BTN chung (Special Topic for Zoonosis) |
2 (2, 0) |
|
|
|
|
VMED6522 |
HKII |
24 |
CĐ bệnh động vật hoang dã (Special Topic for Diseases of Zoo and Wild Animals) |
2 (2, 0) |
|
|
|
|
VMED6523 |
HKII |
25 |
Chuyên đề bệnh nội khoa (Special Topic for Veterinary Internal Medicine) |
3 (2, 1) |
|
|
|
|
VMED6402 |
HKII |
26 |
Chuyên đề bệnh sinh sản (Special Topic For Veterinary Obstetrics) |
2 (2, 0) |
|
|
|
|
VMED6409 |
HKII |
|
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP (Thesis) |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
VMED6999 |
(1) |
Các chữ viết tắt: NCKH, nghiên cứu khoa học; SH, sinmh học; NC, nâng cao; TY, thú y; KST, kí sinh trùng; CNSH, công nghê sinh học; QL, quản lý; BTN, bệnh truyền nhiễm; CĐ, chuyên đề; TC, tín chỉ; LT, lý thuyết; TH, thực hành; BL&CB, bệnh lý và chữa bệnh; VSV, vi sinh vật; KST, kí sinh trùng; BSS, bệnh sinh sản, HK, học kỳ.
(1) Phụ thuộc vào thời điểm kết thúc đề tài của luận văn thạc sĩ
(*) Môn tự chọn do cố vấn học tập hướng dẫn hoặc GV hướng dẫn luận văn thạc sĩ quyết định
TP Hồ Chí Minh, ngày tháng 7 năm 2009
HIỆU TRƯỞNG
Số lần xem trang: 3917
Điều chỉnh lần cuối: