Thống kê


Đang xem 278
Toàn hệ thống: 2295
Trong vòng 1 giờ qua

Tư vấn trực tuyến

 

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG

CAO HỌC NGÀNH THÚ Y (VETERINARY MEDICINE)

 MÃ SỐ 60.62.50

 

1. Mục tiêu đào tạo

(1) Nắm vững nguyên lý, kiến thức chuyên sâu của ngành thú y để phát hiện và ngăn ngừa

 dịch bệnh, bảo vệ đàn gia súc, kiểm tra, phòng chống những bệnh truyền từ động vật sang người.
(2) Có hiểu biết đầy đủ về mối tương quan của ngành thú y với các ngành khác trong việc sử dụng thuốc, bảo vệ sinh thái môi trường, bảo đảm an toàn các sản phẩm động vật và y tế cộng đồng.
(3) Có khả năng nghiên cứu khoa học và ứng dụng các công nghệ tiên tiến phục vụ ngành nghề thú y trên nhiều lĩnh vực khác nhau (nghiên cứu, giảng dạy, phòng chống, chẩn đoán và điều trị bệnh động vật).

Tùy theo từng định hướng, sau khi hoàn thành chương trình, người học sẽ có:

-         Kiến thức: vững vàng về tổ chức thí nghiệm/khảo sát và phân tích số liệu, kiến thức về những tiến bộ trong vi sinh vật học, kí sinh học, miễn dịch, dịch tễ bệnh truyền lây, bệnh nội khoa, bệnh sinh sản, chẩn đoán và chữa bệnh vật nuôi, vệ sinh an toàn thực phẩm.

-         Kỹ năng: thành thạo trong phát hiện, đánh giá mầm bệnh và những nguy cơ lan truyền bệnh bằng phương pháp truyền thống và hiện đại; có khả năng phác thảo các chương trình phòng chống bệnh tại cơ sở.

-         Thái độ: nhạy bén, trung thực và chính xác  trong phát hiện mầm bệnh; có ý thức trách nhịêm với cộng đồng trong việc ngăn chặn và thanh toán sự lan truyền mầm bệnh nhằm bảo vệ sức khoẻ vật nuôi, cộng đồng và môi trường.

 

2. Chương trình đào tạo (45-48 tín chỉ)

·        Lý thuyết và thực hành: 36-39 tín chỉ (bắt buộc 22-25 TC, Tự chọn 12-14 TC)

·        Luận văn tốt nghiệp: 9 tín chỉ 

Tiếng Anh: TOEFL 450 điểm/ IELTS 5.0/ iBT 45 điểm là điều kiện để tốt nghiệp.

Chuyên ngành chỉ là gợi ý định hướng cho các nghiên cứu.

Học viên có thể tự chọn các môn thuộc nhóm chuyên ngành hoặc ngành khác (ví dụ, kinh tế hoặc thủy sản).

1 tín chỉ lý thuyết tương đương 15 tiết, 1 tín chỉ thực hành tương đương 30 tiết.

 

                                                                                                                       


 

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG

CAO HỌC NGÀNH THÚ Y (VETERINARY MEDICINE)

MÃ SỐ 60.62.50

 

STT

MÔN HỌC

Số TC

Chuyên  ngành

Mã số

Thời

BL&CB

VSV

KST

BSS

 

điểm

 

HỌC PHẦN BẮT BUỘC

22-25

 

 

 

 

 

 

1

Triết học  

(Philosophy)

4 (4,0)

4

4

4

4

PHIL 6000

HKI

2

Phương pháp luận NCKH  (Research Methodology)

2 (2,0)

2

2

2

2

VMED6001

HKI

3

Thống kê ứng dụng  trong SH

(Statistics Applied in Biology)

3 (2, 1)

3

3

3

3

VMED6201

HKI

4

Sinh học tế bào

(Cell Biology)

 3 (2, 1)

3

3

3

3

VMED6102

HKI

5

Bệnh lý và sinh lý bệnh NC (Advanced Veterinary Pathology & Pathophysiology)

3 (2, 1)

3

3

3

3

VMED6504

HKI

6

Miễn dịch thú y nâng cao (Advanced Veterinary Immunology)

3 (2, 1)

 

 

 

 

VMED6507

HKI

7

Vi sinh vật nâng cao (Advanced Veterinary Microbiology)

3 (3, 0)

 

 

 

 

VMED6510

HKI

8

Dịch tễ thú y nâng cao (Advanced Veterinary Epidemiology)

3 (2, 1)

 

 

 

 

VMED6503

HKI

9

Dược lý TY nâng cao (Advanced Veterinary Pharmacology)

2 (2, 0)

 

 

 

 

VMED6404

HKI

10

Kí sinh học thú y nâng cao (Advanced Veterinary Parasitology)

3 (3, 0)

 

 

 

 

VMED6505

HKI

11

CNSH ứng dụng trong TY (Applied Biotechnology in Veterinary)

2 (2, 0)

 

 

 

 

VMED6108

HKI

12

Sinh lý sinh sản nâng cao (Advanced Reproductive Physiology of Domestic Animal)

2 (2, 0)

 

 

 

 

VMED6104

HKI

13

Seminar chuyên ngành 1

(Special Topic 1)

1 (1, 0)

1

1

1

1

VMED6997

HKII

14

Seminar chuyên ngành 2

(Special Topic 2)

1 (1, 0)

1

1

1

1

VMED6998

(1)

 

HỌC PHẦN TỰ CHỌN (*)

12-14

 

 

 

 

 

 

15

Độc chất học thú y 

(Veterinary Toxicology)

2 (2, 0)

 

 

 

 

VMED6406

HKII

16

Vệ sinh an toàn thực phẩm

(Sanitation & Food Safety)

2 (2, 0)

 

 

 

 

VMED6304

HKII

17

Sinh lý nội tiết nâng cao (Advanced Endocrinology Physiology)

2 (2, 0)

 

 

 

 

VMED6103

HKII

18

QL chất thải trong chăn nuôi (Waste Management in Animal Husbandry)

2 (2, 0)

 

 

 

 

VMED6608

HKII

19

Chuyên đề BTN gia cầm (Special topic for Diseases of Poultry)

2 (2, 0)

 

 

 

 

VMED6518

HKII

20

Chuyên đề BTN heo (Special Topic for Contagious Diseases of Pig)

2 (2, 0)

 

 

 

 

VMED6519

HKII

21

Chuyên đề BTN trâu bò (Special Topic for Infectious Diseases of Ruminants)

2 (2, 0)

 

 

 

 

VMED6520

HKII

22

Chuyên đề BTN chó mèo (Topic for  Infectious Diseases of Canine & Feline)

2 (2, 0)

 

 

 

 

VMED6521

HKII

23

Chuyên đề BTN chung  

(Special Topic for Zoonosis)

2 (2, 0)

 

 

 

 

VMED6522

HKII

24

CĐ bệnh động vật hoang dã (Special Topic for Diseases of Zoo and Wild Animals)

2 (2, 0)

 

 

 

 

VMED6523

HKII

25

Chuyên đề bệnh nội khoa (Special Topic for Veterinary Internal Medicine)

3 (2, 1)

 

 

 

 

VMED6402

HKII

26

Chuyên đề bệnh sinh sản (Special Topic For Veterinary Obstetrics)

2 (2, 0)

 

 

 

 

VMED6409

HKII

 

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP (Thesis)

9

9

9

9

9

VMED6999

(1)

Các chữ viết tắt: NCKH, nghiên cứu khoa học; SH, sinmh học; NC, nâng cao; TY, thú y; KST, kí sinh trùng; CNSH, công nghê sinh học; QL, quản lý; BTN, bệnh truyền nhiễm; CĐ, chuyên đề; TC, tín chỉ; LT, lý thuyết; TH, thực hành; BL&CB, bệnh lý và chữa bệnh; VSV, vi sinh vật; KST, kí sinh trùng; BSS, bệnh sinh sản, HK, học kỳ.

(1)   Phụ thuộc vào thời điểm kết thúc đề tài của luận văn thạc sĩ

(*) Môn tự chọn do cố vấn học tập hướng dẫn hoặc GV hướng dẫn luận văn thạc sĩ quyết định

 

 

TP Hồ Chí Minh, ngày           tháng 7  năm 2009

 

HIỆU TRƯỞNG

Số lần xem trang: 3917
Điều chỉnh lần cuối:

Trang liên kết

 

 

 

 

HTML Hit Counters

Chào bạn !
X

Xin mời bạn đặt câu hỏi !

Họ tên
 
Email /Fb/Điện thoại:

Nội dung:

Số xác nhận : năm sáu bảy tám năm

Xem trả lời của bạn !

logolink