CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC
NGÀNH BẢO VỆ THỰC VẬT (PLANT PROTECTION)
Mã ngành : 60.62.10
1. Mục tiêu đào tạo
- Trang bị kiến thức chuyên môn vững vàng, có năng lực thực hành và khả năng thích ứng cao trước sự phát triển của khoa học, kỹ thuật và kinh tế, có khả năng phát hiện và giải quyết những vấn đề bảo vệ thực vật.
- Trang bị kiến thức hiện đại trong lĩnh vực công nghệ sinh học, di truyền, môi trường và các phương pháp phòng trừ sâu bệnh dịch hại.
- Hiểu biết các vấn đề nghiên cứu và triển khai hợp tác với các nhà khoa học thế giới.
- Có kỹ năng phát hiện được một hệ thống liên kết trong quá trình phát sinh sâu bệnh dịch hại và ứng dụng các tiến bộ kỹ thuật hiệu quả phòng trừ.
- Có khả năng độc lập trong việc phát hiện và giải quyết các vấn đề trong sản xuất và đạt hiệu quả tốt.
2. Chương trình đào tạo (45-47 tín chỉ)
· Lý thuyết và thực hành: 36-38 tín chỉ (bắt buộc 23 TC, Tự chọn 13-15 TC)
· Luận văn tốt nghiệp: 9 tín chỉ
Tiếng Anh: TOEFL 450 điểm/ IELTS 5.0/ iBT 45 điểm là điều kiện để tốt nghiệp.
1 tín chỉ lý thuyết tương đương 15 tiết, 1 tín chỉ thực hành tương đương 30 tiết.
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
TT |
Môn học |
Tín chỉ (TC) |
Mã số |
Thời |
||
Tổng |
LT |
TH |
|
điểm |
||
|
HỌC PHẦN BẮT BUỘC |
23 |
|
|
|
|
1 |
Triết học (Philosophy) |
4 |
4 |
0 |
PHIL 6000 |
HKI |
2 |
Phương pháp luận NCKH (Research Methodology) |
2 |
2 |
0 |
PLPT 6001 |
HKI |
3 |
Sinh thái côn trùng (Insect Ecology) |
3 |
3 |
0 |
PLPT 6051 |
HKI |
4 |
Đấu tranh sinh học (Biological Control) |
3 |
3 |
0 |
PLPT 6052 |
HKI |
5 |
Tương tác ký sinh và ký chủ trong bệnh cây (Host Pathogen Interaction in Plant Pathology) |
2 |
2 |
0 |
PLPT 6053 |
HKI |
6 |
Quản lý dịch hại tổng hợp trong sản xuất cây trồng (Integrated Pest Management) |
2 |
2 |
0 |
PLPT 6055 |
HKI |
7 |
Nấm và vi khuẩn (Introductory Mycology and Bacteriology) |
3 |
2 |
1 |
PLPT 6056 |
HKI |
8 |
Chuyên đề bảo vệ thực vật (Special Topic in Plant Protection) |
2 |
2 |
0 |
PLPT 6057 |
HKI |
9 |
Seminar chuyên ngành 1 (Special Topic 1) |
1 |
1 |
0 |
PLPT 6997 |
HKI |
10 |
Seminar chuyên ngành 2 (Special Topic 2) |
1 |
1 |
0 |
PLPT 6998 |
(1) |
|
HỌC PHẦN TỰ CHỌN (*) |
|
|
|
|
|
121 |
Hình thái và phân loại côn trùng Morphology, Classification and Identification of Insects) |
3 |
2 |
1 |
PLPT 6054 |
HKII |
12 |
Hệ sinh thái nông nghiệp (Agroecology Systems) |
3 |
2 |
1 |
CRSC6006 |
HKII |
13 |
Thống kê sinh học ứng dụng (Applied Biostatistics) |
3 |
2 |
1 |
CRSC 6009 |
HKII |
14 |
Sinh học phân tử và di truyền phân tử (Biomolecular and Molecular Genetics) |
3 |
2 |
1 |
CRSC 6008 |
HKII |
15 |
Sản xuất cây trồng (Crop Production) |
3 |
3 |
0 |
CRSC 6007 |
HKII |
16 |
Dinh dưỡng cây trồng (Plant Nutrtion) |
3 |
3 |
0 |
CRSC 6012 |
HKII |
17 |
Côn trùng sau thu hoạch (Post-harvest Insect) |
2 |
2 |
0 |
PLPT 6058 |
HKII |
18 |
Bệnh sau thu hoạch (Post-harvest Disease) |
2 |
2 |
0 |
PLPT 6059 |
HKII |
19 |
Độc chất học nông nghiệp (Pesticide Toxicology) |
3 |
3 |
0 |
PLPT 6060 |
HKII |
20 |
Virus (Plant Virology) |
2 |
2 |
0 |
PLPT 6061 |
HKII |
21 |
Kiểm soát cỏ dại (Weed Management) |
3 |
3 |
0 |
PLPT 6062 |
HKII |
22 |
Tuyến trùng (Plant Nematology) |
2 |
2 |
0 |
PLPT 6063 |
HKII |
23 |
Nhện học (Arachnology and Acarology) |
2 |
2 |
0 |
PLPT 6064 |
HKII |
|
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP (Thesis) |
9 |
|
|
|
(1) |
(1) Phụ thuộc vào thời điểm kết thúc đề tài của luận văn thạc sĩ
(*) Môn tự chọn do cố vấn học tập hướng dẫn hoặc GV hướng dẫn luận văn thạc sĩ quyết định
TP Hồ Chí Minh, ngày tháng 7 năm 2009
HIỆU TRƯỞNG
Số lần xem trang: 3677
Điều chỉnh lần cuối: