Thống kê


Đang xem 286
Toàn hệ thống: 2294
Trong vòng 1 giờ qua

Tư vấn trực tuyến


 

CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC

NGÀNH TRỒNG TRỌT (CROP SCIENCE)

Mã ngành : 60.62.01

 

 

1.  Mục tiêu đào tạo

- Trang bị kiến thức chuyên môn vững vàng, có năng lực thực hành và khả năng thích ứng cao trước sự phát triển của khoa học, kỹ thuật và kinh tế, có khả năng phát hiện và giải quyết những vấn đề cây trồng nông nghiệp.

- Trang bị kiến thức hiện đại trong lĩnh vực công nghệ sinh học, di truyền, môi trường và các phương tiện sản xuất, mô hình hóa hệ thống sản xuất.

- Trang bị kiến thức sử dụng công nghệ thông tin trong nghiên cứu khoa học.

- Có kỹ năng phát hiện được một hệ thống liên kết trong quá trình sản xuất và ứng dụng các tiến bộ kỹ thuật.

- Có khả năng độc lập trong việc phát hiện và giải quyết các vấn đề trong sản xuất và đạt được hiệu quả tốt.

 

2. Chương trình đào tạo (47 tín chỉ)

·        Lý thuyết và thực hành: 36-38 tín chỉ (bắt buộc 22 TC, Tự chọn 14-16 TC)

·        Luận văn tốt nghiệp: 9 tín chỉ 

Tiếng Anh: TOEFL 450 điểm/ IELTS 5.0/ iBT 45 điểm là điều kiện để tốt nghiệp.

1 tín chỉ lý thuyết tương đương 15 tiết, 1 tín chỉ thực hành tương đương 30 tiết.

 

 

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC

 

STT

MÔN HỌC

Tín chỉ (TC)

Mã số

Thời

Tổng

LT

TH

 

điểm

 

HỌC PHẦN  BẮT BUỘC

24

 

 

 

 

1

Triết học  

(Philosophy)

4

4

0

PHIL 6000

HKI

2

Phương pháp luận NCKH

(Research Methodology)

2

2

0

CRSC 6001

HKI

3

Sinh lý cây trồng ứng dụng

(Crop Physiology)

3

3

0

CRSC 6005

HKI

4

Hệ sinh thái nông nghiệp

(Agroecology Systems)

3

2

1

CRSC 6006

HKI

5

Sản xuất cây trồng

(Crop Production)

3

3

0

CRSC 6007

HKI

6

Quản lý cây trồng tổng hợp

(Integrated Crop Management)

3

3

0

CRSC 6014

HKI

7

Quản lý đất và nước trong nông nghiệp (Soil and Water Management for Crop Production)

3

2

1

CRSC 6015

HKI

8

Chuyên đề cây trồng

(Special Topic on Crop Science)

2

2

0

CRSC 6016

HKI

9

Seminar chuyên ngành 1

(Special Topic 1)

1

1

0

CRSC 6997

HKI

10

Seminar chuyên ngành 2

(Special Topic 2)

1

1

0

CRSC 6998

(1)

 

HỌC PHẦN TỰ CHỌN  (*)

14

 

 

 

 

11

Quản lý dịch hại trong sản xuất cây trồng

(Integrated Pest Management)

2

2

0

PLPT 6055

HKII

12

Thống kê sinh học ứng dụng

(Applied Biostatistics)

3

2

1

CRSC 6009

HKII

13

Sinh học phân tử và di truyền phân tử

(Biomolecular and Molecular Genetics)

3

2

1

CRSC 6008

HKII

14

Chọn giống cây trồng nâng cao

(Advanced Plant Breeding)

2

2

0

CRSC 6010

HKII

15

Di truyền số lượng

(Quantitative Genetics)

2

2

0

CRSC 6011

HKII

16

Dinh dưỡng cây trồng

(Plant Nutrition)

3

3

0

CRSC 6012

HKII

17

Hệ thống nông nghiệp

(Agricultural Systems)

2

2

0

CRSC 6013

HKII

18

Công nghệ sau thu hoạch

(Post-harvest Technology)

2

2

0

CRSC 6017

HKII

19

Độc chất học nông nghiệp

(Pesticide toxicology)

3

3

0

PLPT 6060

HKII

20

Đấu tranh sinh học

(Biological control)

3

3

0

PLPT 6052

HKII

21

Kiểm soát cỏ dại

(Weed management)

3

3

0

CRSC 6062

HKII

22

Khoa học và công nghệ hạt giống

(Seed Science and Technology)

2

2

0

CRSC 6018

HKII

23

Quản trị doanh nghiệp nông nghiệp

 

2

2

0

CRSC 6019

HKII

 

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP (Thesis)

9

9

 

 

(1)

                               

(1)   Phụ thuộc vào thời điểm kết thúc đề tài của luận văn thạc sĩ

(*) Môn tự chọn do cố vấn học tập hướng dẫn hoặc GV hướng dẫn luận văn thạc sĩ quyết định

 

TP Hồ Chí Minh, ngày    tháng  7 năm 2009

                      HIỆU TRƯỞNG            

 

Số lần xem trang: 3582
Điều chỉnh lần cuối: 05-10-2009

Trang liên kết

 

 

 

 

HTML Hit Counters

Chào bạn !
X

Xin mời bạn đặt câu hỏi !

Họ tên
 
Email /Fb/Điện thoại:

Nội dung:

Số xác nhận : một sáu tám ba một

Xem trả lời của bạn !

logolink