CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC
NGÀNH TRỒNG TRỌT (CROP SCIENCE)
Mã ngành : 60.62.01
1. Mục tiêu đào tạo
- Trang bị kiến thức chuyên môn vững vàng, có năng lực thực hành và khả năng thích ứng cao trước sự phát triển của khoa học, kỹ thuật và kinh tế, có khả năng phát hiện và giải quyết những vấn đề cây trồng nông nghiệp.
- Trang bị kiến thức hiện đại trong lĩnh vực công nghệ sinh học, di truyền, môi trường và các phương tiện sản xuất, mô hình hóa hệ thống sản xuất.
- Trang bị kiến thức sử dụng công nghệ thông tin trong nghiên cứu khoa học.
- Có kỹ năng phát hiện được một hệ thống liên kết trong quá trình sản xuất và ứng dụng các tiến bộ kỹ thuật.
- Có khả năng độc lập trong việc phát hiện và giải quyết các vấn đề trong sản xuất và đạt được hiệu quả tốt.
2. Chương trình đào tạo (47 tín chỉ)
· Lý thuyết và thực hành: 36-38 tín chỉ (bắt buộc 22 TC, Tự chọn 14-16 TC)
· Luận văn tốt nghiệp: 9 tín chỉ
Tiếng Anh: TOEFL 450 điểm/ IELTS 5.0/ iBT 45 điểm là điều kiện để tốt nghiệp.
1 tín chỉ lý thuyết tương đương 15 tiết, 1 tín chỉ thực hành tương đương 30 tiết.
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
STT |
MÔN HỌC |
Tín chỉ (TC) |
Mã số |
Thời |
||
Tổng |
LT |
TH |
|
điểm |
||
|
HỌC PHẦN BẮT BUỘC |
24 |
|
|
|
|
1 |
Triết học (Philosophy) |
4 |
4 |
0 |
PHIL 6000 |
HKI |
2 |
Phương pháp luận NCKH (Research Methodology) |
2 |
2 |
0 |
CRSC 6001 |
HKI |
3 |
Sinh lý cây trồng ứng dụng (Crop Physiology) |
3 |
3 |
0 |
CRSC 6005 |
HKI |
4 |
Hệ sinh thái nông nghiệp (Agroecology Systems) |
3 |
2 |
1 |
CRSC 6006 |
HKI |
5 |
Sản xuất cây trồng (Crop Production) |
3 |
3 |
0 |
CRSC 6007 |
HKI |
6 |
Quản lý cây trồng tổng hợp (Integrated Crop Management) |
3 |
3 |
0 |
CRSC 6014 |
HKI |
7 |
Quản lý đất và nước trong nông nghiệp (Soil and Water Management for Crop Production) |
3 |
2 |
1 |
CRSC 6015 |
HKI |
8 |
Chuyên đề cây trồng (Special Topic on Crop Science) |
2 |
2 |
0 |
CRSC 6016 |
HKI |
9 |
Seminar chuyên ngành 1 (Special Topic 1) |
1 |
1 |
0 |
CRSC 6997 |
HKI |
10 |
Seminar chuyên ngành 2 (Special Topic 2) |
1 |
1 |
0 |
CRSC 6998 |
(1) |
|
HỌC PHẦN TỰ CHỌN (*) |
14 |
|
|
|
|
11 |
Quản lý dịch hại trong sản xuất cây trồng (Integrated Pest Management) |
2 |
2 |
0 |
PLPT 6055 |
HKII |
12 |
Thống kê sinh học ứng dụng (Applied Biostatistics) |
3 |
2 |
1 |
CRSC 6009 |
HKII |
13 |
Sinh học phân tử và di truyền phân tử (Biomolecular and Molecular Genetics) |
3 |
2 |
1 |
CRSC 6008 |
HKII |
14 |
Chọn giống cây trồng nâng cao (Advanced Plant Breeding) |
2 |
2 |
0 |
CRSC 6010 |
HKII |
15 |
Di truyền số lượng (Quantitative Genetics) |
2 |
2 |
0 |
CRSC 6011 |
HKII |
16 |
Dinh dưỡng cây trồng (Plant Nutrition) |
3 |
3 |
0 |
CRSC 6012 |
HKII |
17 |
(Agricultural Systems) |
2 |
2 |
0 |
CRSC 6013 |
HKII |
18 |
Công nghệ sau thu hoạch (Post-harvest Technology) |
2 |
2 |
0 |
CRSC 6017 |
HKII |
19 |
Độc chất học nông nghiệp (Pesticide toxicology) |
3 |
3 |
0 |
PLPT 6060 |
HKII |
20 |
Đấu tranh sinh học (Biological control) |
3 |
3 |
0 |
PLPT 6052 |
HKII |
21 |
Kiểm soát cỏ dại (Weed management) |
3 |
3 |
0 |
CRSC 6062 |
HKII |
22 |
Khoa học và công nghệ hạt giống (Seed Science and Technology) |
2 |
2 |
0 |
CRSC 6018 |
HKII |
23 |
Quản trị doanh nghiệp nông nghiệp |
2 |
2 |
0 |
CRSC 6019 |
HKII |
|
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP (Thesis) |
9 |
9 |
|
|
(1) |
(1) Phụ thuộc vào thời điểm kết thúc đề tài của luận văn thạc sĩ
(*) Môn tự chọn do cố vấn học tập hướng dẫn hoặc GV hướng dẫn luận văn thạc sĩ quyết định
TP Hồ Chí Minh, ngày tháng 7 năm 2009
HIỆU TRƯỞNG
Số lần xem trang: 3582
Điều chỉnh lần cuối: 05-10-2009