1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO Chương trình đào tạo cao học chuyên ngành Kinh Tế Nông Nghiệp được xây dựng nhằm mục đích cung cấp cho học viên kiến thức vững chắc về lý thuyết kinh tế và các công cụ phân tích cần thiết trong việc nghiên cứu những vấn đề kinh tế có liên quan đến nông nghiệp và phát triển nông thôn. Các Thạc Sĩ chuyên ngành Kinh Tế Nông Nghiệp sau quá trình đào tạo có khả năng áp dụng các kiến thức đã biết vào việc phân tích, tham gia hoạch định các chính sách nông nghiệp và phát triển nông thôn cũng như tham gia vào việc quản lý họat động kinh tế trong các cơ quan quản lý chuyên ngành nông nghiệp của nhà nước. Ngoài ra họ cũng có thể tham gia vào việc xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh và công tác quản trị trong các doanh nghiệp nông lâm.
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo cao học chuyên ngành Kinh Tế Nông Nghiệp được xây dựng nhằm mục đích cung cấp cho học viên kiến thức vững chắc về lý thuyết kinh tế và các công cụ phân tích cần thiết trong việc nghiên cứu những vấn đề kinh tế có liên quan đến nông nghiệp và phát triển nông thôn. Các Thạc Sĩ chuyên ngành Kinh Tế Nông Nghiệp sau quá trình đào tạo có khả năng áp dụng các kiến thức đã biết vào việc phân tích, tham gia hoạch định các chính sách nông nghiệp và phát triển nông thôn cũng như tham gia vào việc quản lý họat động kinh tế trong các cơ quan quản lý chuyên ngành nông nghiệp của nhà nước. Ngoài ra họ cũng có thể tham gia vào việc xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh và công tác quản trị trong các doanh nghiệp nông lâm.
stt |
Môn học |
TC |
LT |
TH |
Giảng viên |
|
A. Các môn học chung |
23 |
|
|
|
01 |
Ngoại ngữ |
10 |
10 |
0 |
TS. Đỗ Huy Thịnh |
02 |
Triết học |
6 |
6 |
0 |
TS Vũ Tình |
03 |
Tin học |
4 |
2 |
2 |
TS Nguyễn Công Vũ |
04 |
PP luận trong nghiên cứu khoa học |
3 |
2 |
1 |
ThS Nguyễn Anh Ngọc |
|
B. Các môn cơ sở |
12 |
|
|
|
05 |
Cơ sở toán trong kinh tế học |
3 |
2 |
1 |
|
06 |
Kinh tế vĩ mô (nâng cao) |
3 |
2 |
1 |
TS. Nguyễn Văn Ngãi |
07 |
Kinh tế vi mô (nâng cao) |
3 |
2 |
1 |
TS. Lê Quang Thông |
08 |
Kinh tế lượng (nâng cao) |
3 |
2 |
1 |
TS. Nguyễn Văn Ngãi |
|
C. Các môn chuyên ngành |
23 |
|
|
|
09 |
Lý thuyết kinh tế sản xuất NN |
3 |
2 |
1 |
|
10 |
Kinh tế tài nguyên môi trường |
3 |
2 |
1 |
TS. Đặng Thanh Hà |
11 |
Nguyên lý QL & hành vi tổ chức |
3 |
2 |
1 |
TS. Đỗ Huy Thịnh |
12 |
Quản trị nông trại |
3 |
2 |
1 |
TS. Phạm Thanh Bình |
13 |
Phân tích dự án nông nghiệp |
3 |
2 |
1 |
TS. Đặng Thanh Hà |
14 |
Kinh tế học về tiếp thị nông nghiệp |
3 |
2 |
1 |
|
15 |
Chính sách nông nghiệp và phát triển kinh tế |
3 |
2 |
1 |
PGS. Đào Công Tiến |
16 |
Seminar 1, 2 |
2 |
|
|
|
|
D. Tự chọn (chọn 9 đvht) |
9 |
|
|
|
17 |
Kinh tế quốc tế |
3 |
2 |
1 |
TS. Lê Quang Thông |
18 |
Phát triển nông thôn |
3 |
2 |
1 |
TS. Trần Thị Út |
19 |
Quản lý dự án nông nghiệp |
3 |
2 |
1 |
TS. Trần ThịÚt |
20 |
Phương pháp định lượng trong QL |
3 |
2 |
1 |
TS. Nguyễn Thống |
21 |
Quản trị chiến lược |
3 |
2 |
1 |
TS. Đỗ Huy Thịnh |
22 |
Bảo vệ môi trường NLN |
3 |
2 |
1 |
PGS.TS. Bùi Cách Tuyến |
23 |
Đề tài |
15 |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
82 |
|
|
Số lần xem trang: 3585
Điều chỉnh lần cuối: 01-10-2007