Mục tiêu đào tạo: Sau khi tốt nghiệp học viên có khả năng:
![]() |
Nắm vững nguyên lý, kiến thức chuyên sâu của ngành thú y để phát hiện và ngăn ngừa dịch bệnh, bảo vệ đàn gia súc, kiểm tra và phòng hộ những bệnh truyền từ động vật sang người. |
![]() |
Có hiểu biết đầy đủ về mối tương quan của ngành thú y trong việc sử dụng thuốc, bảo vệ sinh thái môi trường, kiểm tra sản phẩm động vật và y tế cộng đồng. |
![]() |
Nghề nghiệp vững, có khả năng ứng dụng CN tiến tiến để phục vụ cho công tác thú y trên nhiều lĩnh vực khác nhau. |
Chương trình đào tạo (81-83 ÐVHT)
STT |
Tên Môn học |
ÐVHT |
Giảng viên |
|||
TC |
LT |
TH |
||||
|
MÔN CHUNG |
22 |
20 |
2 |
|
|
1 |
Triết học |
6 |
6 |
0 |
PGS TS.Vũ Tình, TS Phạm Văn Boong |
|
2 |
Ngoại ngữ |
10 |
10 |
0 |
TS.Đoàn Huệ Dung |
|
3 |
Tin học |
4 |
2 |
2 |
TS.Võ Văn Tuấn Dũng |
|
4 |
Phương Pháp luận NCKH |
2 |
2 |
0 |
||
|
MÔN CƠ SỞ & CHUYÊN NGÀNH |
|
|
|
|
|
|
Phần bắt buộc |
35 |
|
|
|
|
5* |
Thống kê ứng dụng trong sinh học* |
4 |
3 |
1 |
||
6* |
Sinh học phân tử* |
2 |
2 |
0 |
PGS TS. Nguyễn Phước Nhuận |
|
8 |
Virus học nâng cao |
2 |
2 |
0 |
PGS. Trần Ðình Từ |
|
9 |
Vi trùng học nâng cao |
2 |
2 |
0 |
Th.S Trần Thanh Phong; ThS. Hồ Thị Kim Hoa |
|
10 |
Miễn dịch nâng cao |
2 |
2 |
0 |
PGS TS. Lê Văn Hùng; TS Lê Thanh Hoà |
|
118 |
Sinh Hóa nâng cao* |
3 |
3 |
0 |
PGS.TS Nguyễn Phước Nhuận |
|
12 |
Dược lý học nâng cao |
2 |
2 |
0 |
PGS TS. Mai Phương Mai |
|
13 |
Thực tập chuyên ngành |
5 |
0 |
5 |
TS. Nguyễn Như Pho |
|
14 |
Seminar |
2 |
|
|
|
|
15* |
Dịch tễ học nâng cao* |
3 |
2 |
1 |
||
16* |
Giải phẫu bệnh nâng cao* |
3 |
2 |
1 |
TS. Nguyễn Văn Khanh; TS.Lâm Thu Hương |
|
17 |
Dinh dưỡng và các chất độc hại |
3 |
2 |
1 |
PGS. TS Dương Thanh Liêm |
|
18 |
Bệnh lây giữa người và động vật |
2 |
2 |
0 |
ThS. Trần Thanh Phong |
|
|
Phần tự chọn (chọn 9-11 ÐVHT) |
|
|
2 |
|
|
1. |
Bệnh truyền nhiễm heo |
2 |
2 |
0 |
ThS. Trần Thanh phong |
|
2. |
Tiến bộ |
2 |
2 |
0 |
TS. Nguyễn Như Pho |
|
3. |
Bệnh truyền nhiễm gia cầm |
2 |
2 |
0 |
ThS. Nguyễn Phước Ninh |
|
4. |
Bệnh truyền nhiễm trâu bò |
2 |
2 |
0 |
||
5. |
Bệnh ký sinh trùng |
4 |
4 |
0 |
ThS. Lê Hữu Khương; PGS. Trần Minh Hiển |
|
6. |
Bệnh sản khoa |
2 |
2 |
0 |
TS. Nguyễn Văn Thành |
|
7. |
Bệnh ngoại khoa |
2 |
1 |
1 |
TS. Lê văn Thọ |
|
8. |
Vệ sinh thực phẩm |
2 |
2 |
0 |
||
9. |
Xử lý chất thải công nghiệp |
|
2 |
0 |
TS. Bùi Xuân An |
|
10. |
Sinh lý nội tiết nâng cao |
2 |
2 |
0 |
||
11. |
Tiến bộ trong sinh lý sinh sản |
2 |
2 |
0 |
||
|
LUẬN VĂN |
15 |
|
|
|
|
Chú thích: Các môn học có dấu ( *): đề nghị Bộ quản lý
Back to Top
Số lần xem trang: 3584
Điều chỉnh lần cuối: 01-10-2007