Mục tiêu đào tạo: sau khi tốt nghiệp học viên có khả năng:
* Ứng dụng các kỹ thuật cao trong nghiên cứu và phòng bệnh hại cho cây trồng góp phần phát triển hệ thống nông nghiệp bền vững
* Có khả năng giải quyết các vấn đề về bảo vệ cây trồng và an toàn môi trường nông nghiệp.
Chương trình đào tạo (81-83 ÐVHT)
STT |
Tên Môn học |
ÐVHT |
Giảng viên |
||
TC |
LT |
TH |
|||
|
MÔN CHUNG |
22 |
20 |
2 |
|
1 |
Triết Học |
6 |
6 |
0 |
PGS TS.Vũ Tình |
2 |
Ngoại Ngữ |
10 |
10 |
0 |
TS. Đoàn Huệ Dung. |
3 |
Tin Học |
4 |
2 |
2 |
TS.Võ văn Tuấn Dũng |
4 |
2 |
2 |
0 |
||
|
MÔN CƠ SỞ & CHUYÊN NGÀNH |
42 |
|
|
|
5* |
Thống kê ứng dụng trong sinh học* |
4 |
3 |
1 |
|
6 |
Nấm học |
3 |
2 |
1 |
TS. Phạm văn Dư |
7 |
Tuyến trùng |
3 |
3 |
0 |
PGS. Nguyễn Thị Thu Cúc |
8* |
Hình thái và Phân loại côn trùng* |
3 |
3 |
0 |
PGS. Nguyễn Thị Thu Cúc; Nguyễn Thị Chắt; TS Trần Tấn Việt |
9 |
Sinh Thái Côn trùng |
3 |
3 |
0 |
PGS TS. Nguyễn Văn Huỳnh, TS Trần Tấn việt |
10 |
Vi Khuẩn học |
3 |
2 |
1 |
TS. Phạm văn Dư |
11 |
Virus học |
3 |
3 |
0 |
GS. Nguyễn Thơ |
12 |
Kiểm soát cỏ dại |
3 |
3 |
0 |
TS. Dương Văn Chín |
13 |
Bảo vệ Môi trường Nông nghiệp |
3 |
3 |
0 |
PGS.TS. Bùi Cách Tuyến |
14* |
Di truyền Phân Tử ứng dụng* |
3 |
3 |
0 |
PGS.TS Bùi Chí Bửu |
15* |
Ðộc chất nông nghiệp* |
3 |
3 |
0 |
PGS.TS. Bùi Cách Tuyến |
16 |
Ðấu tranh sinh học |
3 |
3 |
0 |
PGS. Nguyễn Thơ và TS. Trần Tấn Việt |
17 |
3 |
3 |
0 |
||
18 |
Seminar |
2 |
|
|
|
|
MÔN TỰ CHỌN (2 - 4 ÐVHT) |
|
|
|
|
1. |
Bệnh sau thu hoạch |
2 |
2 |
0 |
|
2. |
Công nghệ sinh học BVTV |
2 |
2 |
0 |
PGS.TS. Bùi Cách Tuyến |
3. |
Kiểm dịch thực vật |
2 |
2 |
0 |
PGS.TS. Nguyễn Thị Chắt; |
4. |
Dư báo dịch hại |
2 |
2 |
0 |
|
5. |
Miễn dịch thực vật |
2 |
2 |
0 |
|
6. |
Dịch tễ học |
3 |
3 |
0 |
|
7. |
LUẬN VĂN |
15 |
|
|
|
Chú thích: Các môn học có dấu ( *): đề nghị Bộ quản lý
Số lần xem trang: 3584
Điều chỉnh lần cuối: 06-02-2009